Tuyển sinh mùa xuân 2023 Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Minh Tân hệ vừa học vừa làm
Du học Cửu Tư xin trân trọng thông báo tiếp tục tuyển sinh năm 2023 hệ vừa học vừa làm của Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Minh Tân-Minghsin University of Science and Technology. Bao gồm các thông tin liên quan: chương trình đào tạo, điều kiện đăng ký, học bổng và mức học phí, chi phí ký túc xá và các khoa ngành đào tạo dưới đây.
Trường Đại học khoa học kỹ thuật Minh Tân
明新學校財團法人明新科技大學
(Minghsin University of Science and Technology)
http://www.must.edu.tw/index.html
Ngày thành lập: 1966/06/01, 1992/08/01, 1997/07/ 01, 2002/09/01, 2018/12/01
Sơ lược về lịch sử của trường:
Năm 1966 Minh Tân tiền thân là 1 trường Cao đẳng Kỹ thuật.Đến tháng 8 năm 2002,Minh Tân được Bộ Giáo Dục phê duyệt nâng cấp thành trường Đại học khoa học kỹ thuật Minh Tân.
Với bề dày lịch sử hơn 50 năm, Đại học khoa học Kỹ thuật Minh Tân là một trong những trường đại học dân lập uy tín hàng đầu của Đài Loan không chỉ về các ngành kĩ thuật mà còn các ngành về xã hội như quản lí, khoa học xã hội và nhân văn.Ngoài ra trường có 9 viện nghiên cứu,19 khoa ngành…
Mục tiêu cuối cùng của trường trong việc đào tạo nhân tài là hy vọng rằng tất cả học sinh có thể trau dồi đạo đức cao quý, có kiến thức chuyên môn và công nghệ xuất sắc, trau dồi theo phương châm của nhà trường Tài năng chuyên nghiệp với tinh thần “Kiên trì, Đổi mới và Sáng tạo”.
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khoa Học và Công Nghệ Minh Tân-Minghsin University of Science and Technology năm 2022
I. Hệ học được tuyển sinh:
- Vừa học vừa làm
II. Học bổng cho sinh viên:
新南向助學金 New Southbound Scholarship Học bổng theo chính sách hướng nam mới | |
資格Qualification Đối tượng | 來自以下國籍之申請生,通過入學審核後,即可獲得獎學金。 Applicant with a passport holder from the following nations will be awarded the scholarship after passing the MUST entrance qualification examination. Những người đăng ký mang quốc tịch dưới đây, sau khi được xét duyệt nhập học, có thể giành được học bổng. 印尼、新加坡、馬來西亞、菲律賓、泰國、汶萊、越南、緬甸、寮國、柬埔寨、印度、巴基斯坦、孟加拉、斯里蘭卡、尼泊爾、不丹、紐西蘭、澳洲。 Indonesia, Singapore, Malaysia, Philippines, Thailand, Brunei, Vietnam, Myanmar, Laos, Cambodia, India, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal, Bhutan, New Zealand and Australia. Indonesia, Singapore, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Brunei, Việt Nam, Myanmar, Lào, Campuchia, Ấn độ, Pakistan, Bangladesh, Sri Lanka, Nepal, Bhutan, New Zealand và Australia. |
期間Duration Thời gian | 每學期提供,共 8 個學期 Every semester, 8 semesters in total Cung cấp học bổng từng học kỳ , tổng cộng 8 học kỳ |
額度Amount Mức học bổng | 1. 半導體學院、工程學院(含管理學院工管系、資管系),扣除新南向國家獎學金(簡稱:獎學金)後,實質學雜費每學期為 40,000 元台幣。 For Students in Semiconductor School, College of Engineering (incl. Industrial Engineering Dept., Information Management Dept of College of Management.), the total tuition for each semester is NTD$40,000, after deducting New Southbound Scholarship (so-called scholarship). Học viện chất bán dẫn, học viện Khoa học kỹ thuật (bao gồm khoa quản lý công nghiệp, khoa quản lý thông tin), sau khi khấu trừ tiền học bổng trợ cấp từ chính sách tân hướng nam(gọi tắt: tiền học bổng) , số tiền học phí và tạp phí thực tế mỗi học kỳ phải nộp sẽ là 40,000 Đài tệ. 2. 管理學院(不含工管系、資管系)、人文與設計學院、服務產業學院,扣除新南向國家獎學金(簡稱:助學金)後,實質學雜費每學期為 35,000 元台幣。 For students in College of Management (excl. Industrial Engineering Dept., Information Management Dept.), College of Humanities and Design, College of Service Industries, the total tuition for each semester is NTD$35,000, after deducting Southbound scholarship (so-called subsidy). Học viện quản lý (không bao gồm khoa quản lý công nghiêp, khoa quản lý thông tin), học viện xã hội nhân văn và thiết kế, học viện ngành nghề dịch vụ, sau khi khấu trừ tiền học bổng trợ cấp từ chính sách tân hướng nam(gọi tắt: tiền học bổng), số tiền học phí và tạp phí thực tế mỗi học kỳ phải nộp là 35,000 Đài tệ. |
註 | 新南向助學金為鼓勵所屬國家學生至本校就學之補助,補助金額約為新台幣 8,000~12,000 元/ 學期。若學生於該學期間,因曠課而致總課堂出勤率未達 90%以上者,將取消下個學期之新南向助學金補助繳交全額學雜費。 In order to encourage more New Southbound students to further their studies in MUST, a subsidy between NTD8,000 and NTD12,000 has been set up to reward for any perspective students. If the student’s total class attendance rate is less than 90% due to absenteeism during the normative study period, the subsidy for the next semester will be cancelled and full tuition and miscellaneous fees will be required. Học bổng theo chính sách tân hướng nam là một khoản trợ cấp để khuyến khích các Sinh viên đến từ những Quốc gia trong diện chính sách hướng nam mới du học tại Trường Khoa học Kỹ Thuật Minh Tân, số tiền được trợ cấp từ khoảng 8.000 ~ 12.000 Đài tệ cho mỗi một học kỳ. Nhưng nếu trong thời gian đi học Sinh viên thường xuyên nghỉ học tự do, dẫn đến tỷ lệ tham gia tổng số tiết học không đạt 90% trở lên, thì phần học bổng trợ cấp theo chính sách hướng nam Mới của học kỳ sau sẽ bị hủy bỏ vì vậy các Sinh viên phải tự bỏ tiền ra để thanh toán toàn bộ tiền học phí và tạp phí. |
III. Học phí, tạp phí tiêu chuẩn và ký túc xá:
- Học phí và tạp phí tiêu chuẩn: 51.210 đài tệ / học kỳ.
- Ký túc xá tiêu chuẩn: 9.200 đài tệ / học kỳ (KTX mỗi phòng 4 người đầy đủ tiện nghi, đã bao gồm kỳ nghỉ đông và hè, điện nước).
IV. Khoa – ngành đào tạo:
科系Department Khoa | 學士Bachelor / Cử nhân | |
名額Quota / Số lượng | ||
工程學院College of Engineering Học viện kỹ thuật | ||
機械工程系Department of Mechanical Engineering Khoa kỹ thuật cơ khí | 80 | 越南Vietnam |
半導體學院Semiconductor School Học viện chất bán dẫn | ||
電機工程系Department and Institute of Electrical Engineering Khoa kỹ thuật điện cơ | 120 | 越南Vietnam |
半導體與光電科技系Department of Semiconductor and Electro-Optical Engineering Khoa Kỹ thuật quang điện | 120 | 越南Vietnam |
電子工程系Department of Electronic Engineering Khoa Công nghệ điện tử | 40 | 越南Vietnam 菲律賓Philippines |
應用材料科技系Department of Applied Materials Science and Technology Khoa Kỹ thuật Hóa học và Ngành Kỹ thuật vật liệu. | 160 | 越南Vietnam 菲律賓Philippines 印尼 Indonesia |
VI. Điều kiện đăng ký:
- Tốt nghiệp THPT trở lên, có điểm trung bình ≥ 6.0
- Tuổi 18-28; không tiền án, tiền sự.
- Năng lực Hoa ngữ từ A1 trở lên (nếu chưa có sẽ được bố trí học để có đủ điều kiện).
機械工程系 Department of Mechanical Engineering Khoa Kỹ thuật Cơ Khí | |
甄審方式Admission Evaluation Phương thức đánh giá | 系所指定應繳文件Documents Required Giấy tờ yêu cầu nộp |
資料審查Documents Review Xét duyệt hồ sơ | 1. 外國學生產學合作專班入學申請表 Application Form of International Industry-University Cooperative Program. Đơn xin đăng ký chương trình hợp tác Doanh nghiệp – Đại học dành cho học sinh quốc tế. 2. 具結書與授權書 The declaration and the letter of authorization. Giấy cam kết và Thư ủy quyền. 3. 高中或同等學歷畢業證書 High School or Same Education Level Diploma. Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc học lực tương đương. 4. 成績單或在校成績證明:各國成績標準經換算後,需相當於本國合格成績 60 分以上(滿分 100 分) Transcript or school report : After the conversion of different national standards, it should be equivalent to 60 points or more with full mark/score of 100) Bảng điểm hoặc chứng nhận thành tích tại trường:sau khi tiêu chuẩn thành tích các nước được quy đổi, cần tương đương với thành tích đạt yêu cầu của nước ta 60 điểm trở lên (điểm tối đa 100 điểm). 5. 語文證明:需具備以下條件之一 Language Requirement:Shall have one of the following qualifications. Chứng nhận ngoại ngữ:cần có một trong các điều kiện dưới đây. 教育部語言能力規定(或華語文能力證書、托福 PBT340 分、托福 IBT18 分、多益 300 分、雅思 2.5 以上) Language level requested by Ministry of Education ( Or TOCFL, TOEFL PBT 340, TOEFL IBT 18, TOECL 300 or IELTS 2.5 and above.) Qui định bộ giáo dục về năng lực ngoại ngữ ( chứng chỉ năng lực hoa ngữ, TOEFL PBT 340 điểm, TOEFL IBT 18 điểm, TOEIC 300 điểm, IELTS 2.5 trở lên). 6. 財力證明:需具備以下條件之一 Financial aid:Shall have one of the following qualifications. Chứng minh tài chính : Cần có một trong những điều kiện dưới đây. 財力證明 US$2,500 元以上、政府或銀行貸款證明或其他有力證明。 Financial Statement or Official Bank Statement with a minimum balance of US$2,500、Loan proof of government or bank or Others. Chứng minh tài chính 2500 USD trở lên、Chứng nhận vay tiền của chính phủ hoặc ngân hang、 Chứng nhận hữu ích khác. 7. 其他有利文件 (如:中文或英文自傳、證照、獎狀…等) Other advantageous documents. (For example: Autobiography in Chinese or English, certificates of examinations, awards etc.) Giấy tờ có ích khác (như: tự thuật bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh, chứng chỉ, bằng khen…). |
面試 Interview Phỏng vấn | 若有必要本校派學校教職員前往當地面試 Our staff will arrange a local interview if necessary. Nếu cần thiết , nhà trường cử chuyên viên của trường đến phỏng vấn tại địa phương. |
畢業應修學分數Credits requirement for graduation Số tín chỉ cần thiết để tốt nghiệp | 畢業學分:128學分;必修學分:89學分;選修學分:39 Total credits :128;Required Courses :89 credits;Elective Courses :39 credits Tín chỉ tốt nghiệp: 128 tín chỉ;học phần tín chỉ:89 tín chỉ;tín chỉ tự chọn:39 |
課程資訊Course information Thông tin khóa học | 時序表Curriculum Guide / Đại cương giảng dạy:https://reurl.cc/mo9rY 課表與開課大綱Course timetable and Syllabus / Thời khóa biểu và đại cương môn học: https://reurl.cc/NAjxQ |
chi tiết tại:
VIII. Địa chỉ và thông tin liên hệ trường:
- Địa chỉ: Số 01 đường Tân Hưng, Quận Tân Phong, TP Tân Trúc, Đài Loan
- Website: http://www.must.edu.tw/
- Điện thoại : +886-3-5593142
- Fax:+886 ‐ 3-5595142

Biên tập: Thành Văn
Các bạn có thắc mắc về học bổng cũng như ngành học thì cũng gửi câu hỏi vào Zalo, Du Học Cửu Tư sẽ trả lời qua Zalo hoặc inbox trực tiếp theo link facebook bên dưới.





Keywords: CỬU TƯ, Du học, Du học đài loan, Đại Học, Đài Loan, HỌC BỔNG, quốc gia, Thông tin, Thông tin cơ bản