Trường Đại học KHKT Viễn Đông (Far East University) tại Đài Nam được thành lập năm 1968 dưới danh nghĩa trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Viễn Đông sau hơn 50 năm hoạt động, đến năm 2006 trường chính thức trở thành trường Đại học khoa học và kỹ thuật Viễn Đông với tổng cộng 4 học viện, 22 chương trình cử nhân và 5 chương trình thạc sĩ ,gần 10.000 sinh viên trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thực phẩm, khoa học kỹ thuật, du lịch…
Mục tiêu giáo dục của trường Đại học Viễn Đông
- Nhấn mạnh vào chất lượng và tính thực tế của học sinh nhằm phục vụ việc giáo dục trong cuộc sống.
- Nâng cao vai trò của giáo dục đối với phát triển đất nước
- Nâng cao kĩ năng thực hành cho học sinh
- Tăng cường giao lưu hợp tác trao đổi sinh viên quốc tế
- Cống hiến cho sự phát triển về học thuật của đất nước
Đại học Khoa học và Công nghệ Viễn Đông ở Đài Nam cung cấp miễn phí học phí và các khoản phí khác trong học kỳ đầu tiên của chương trình cử nhân cho sinh viên nước ngoài ở Đông Nam Á.Miễn phí ký túc xá trong hai năm đầu tiên.
Từ học kỳ thứ hai đến học kỳ thứ tám, học bổng khoảng 10.000 Đài tệ cho các sinh viên xuất sắc.
Học phí hệ chuyên ban chỉ khoảng 35.000 Đài tệ mỗi học kỳ; hệ thạc sĩ được cấp học bổng 15.000 Đài tệ mỗi học kỳ.
- Các ngành học
Cao đẳng kỹ thuật
- Khoa kỹ thuật cơ khí
- Khoa tự động hóa và kiểm soát cơ khí
- Khoa vật liệu và kỹ thuật năng lượng
- Khoa kỹ thuật điện
- Khoa khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin
- Khoa ứng dụng kỹ thuật điện tử và quang điện
- Khoa năng lượng tủ lạnh và máy điều hòa
Học viện quản lý và thiết kế
- Khoa quản trị kinh doanh
- Khoa quản lý hệ thống thông tin
- Khoa marketing và quản lý hậu cần
- Khoa quản lý đa phương tiện và phát triển game
- Khoa thiết kế công nghiệp
- Khoa thiết kế và quản lý truyền thông kỹ thuật số
- Khoa quản lý thiết kế sáng tạo
- Khoa quản lý và thiết kế sáng phẩm
- Khoa thiết kế sáng tạo
Học viện giải trí và khách sạn
- Khoa quản lý thực phẩm và đồ uống
- Khoa quản lý giải trí và thể thao
- Khoa quản lý và ứng dụng mỹ phẩm
- Khoa quản lý du lịch
- Khoa tiếng Anh du lịch
- Khoa quản lý ngành công nghiệp nhạc Pop
- Học phí
Danh mục |
Khoa |
Học phí (1 kì) |
Phí dụng cụ học tập |
Tổng |
Phí máy tính |
Cử nhân |
Kỹ thuật cơ khí |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
900 |
Kỹ thuật điện |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Kỹ thuật điện tử |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Quản trị kinh doanh |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý hệ thống thông tin |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Kỹ thuật tự động hóa và điều khiển |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Kiểu dáng công nghiệp |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Điện lạnh và điều hòa không khí năng lượng |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Tiếng anh du lịch |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý thực phẩm và đồ uống |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Khoa học máy tính và kỹ thật thông tin |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Khoa học vật liệu và kỹ thuật |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Quản lý tiếp thị và hậu cần |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý giải trí và thể thao |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý và thiết kế phương tiện kỹ thuật số |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Thiết kế sang tạo |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý công nghiệp âm nhạc Pop |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Kỹ thuật quang điện tử |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Quản lý và ứng dụng mỹ phẩm |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Ứng dụng năng lượng |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Thiết kế sang tạo và quản lý doanh nhân |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý ngành du lịch |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý và thiết kế sản phẩm sáng tạo |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Vật liệu và lỹ thuật năng lượng |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Kỹ thuật ứng dụng điện tử và quang điện tử |
37,910 |
13,540 |
51,450 |
||
Quản lý phát triển đa phương tiện và trò chơi |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Thạc sĩ |
Cơ khí |
37,910 |
13,910 |
51,820 |
|
Kỹ thuật điện |
37,910 |
13,910 |
51,820 |
||
Kỹ thuật ứng dụng máy tính |
37,910 |
13,910 |
51,820 |
||
Thiết kế sáng tạo và quản lý doanh nhân |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Khoa học vật liệu và kỹ thuật |
37,910 |
13,910 |
51,820 |
||
Tiếp thị và hậu cần |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý giải trí và thể thao |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Quản lý an toàn thực phẩm và đồ uống |
36,240 |
8,580 |
44,820 |
||
Kỹ thuật cơ khí phục vụ |
37,910 |
13,910 |
51,820 |
- Phương thức đến trường
Đại học Viễn Đông cách ga xe lửa Hsin-Shih khoảng 200 mét.
- Bằng tàu hỏa: Chỉ mất khoảng 12 phút từ ga tàu Đài Nam đến ga tàu Hsin-Shih. Sau đó đi bộ đến FEU khoảng năm phút.
- Bằng xe buýt: Đi xe buýt Đài Nam, từ 1 đến 7 tuyến màu xanh lá cây, đến FEU. Hoặc: Đi tuyến màu cam 12 đến ga xe lửa Hsin-Shih, sau đó đi bộ đến FEU khoảng năm phút.