第 9 課 - Bài 9

生詞 Từ mới

1 – 交换

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāohuàn

trao đổi

2 – 中心

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōngxīn

trung tâm

Ví dụ – 例子

我跟華語文中心的美國學生語言交換, 他教我英文, 我教他中 文。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gēn huáyǔ wén zhōngxīn dì měiguó xuéshēng yǔyán jiāohuàn, tā jiào wǒ yīngwén, wǒ jiào tā zhōngwén.

Tôi đã trao đổi ngôn ngữ với một sinh viên Mỹ tại Trung tâm Ngôn ngữ Trung Quốc. Anh ấy dạy tôi tiếng Anh và tôi dạy anh ấy tiếng Trung.
 

3 – 漢語

Pinyin

Tiếng Việt

Hànyǔ

Tiếng Trung/ tiếng Hán

4 – 漢字

Pinyin

Tiếng Việt

Hànzì

Chữ Trung Quốc/ chữ hán
 

5 – 聲調

Pinyin

Tiếng Việt

Shēngdiào

Thanh điệu
 

Ví dụ – 例子

有的日本學生覺得寫漢字不難, 可是漢語的聲調很難。

Pinyin

Tiếng Việt

Yǒu de rìběn xuéshēng juédé xiě hànzì bù nán, kěshì hànyǔ de shēngdiào hěn nán. 

Một số sinh viên Nhật Bản cho rằng viết chữ Hán không khó, nhưng thannh điệu tiếng Trung mới khó.

6 – 部分/份

Pinyin

Tiếng Việt

Bùfèn

phần/ bộ phận

Pinyin

Tiếng Việt

fèn

phần

7 – 生字

Pinyin

Tiếng Việt

Shēngzì

từ mới

8 – 清楚

Pinyin

Tiếng Việt

Qīngchǔ

rõ ràng

Ví dụ – 例子

老師把這個生字清楚地寫在黑板上。

很多外國學生弄不清楚漢字的聲調。

Pinyin

Tiếng Việt

 Lǎoshī bǎ zhège shēngzì qīngchǔ dì xiě zài hēibǎn shàng.

hěnduō wàiguó xuéshēng nòng bù qīngchǔ hànzì de shēngdiào.

Giáo viên viết từ mới này rõ ràng lên bảng đen.

Nhiều sinh viên nước ngoài không thể hiểu được thanh điệu của chữ Trung Quốc.

9 – 造句

Pinyin

Tiếng Việt

Zàojù

Đặt câu
 

Ví dụ – 例子

老師說得寫了生字、造了句, 才可以下課。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǎoshī shuō dé xiěle shēngzì, zàole jù, cái kěyǐ xiàkè.

Thầy giáo nói phải viết xong từ mới và đặt câu mới tan học được.

10 – 報告

Pinyin

Tiếng Việt

Bàogào

báo cáo
 

Ví dụ – 例子

上中文課時, 老師要我們用中文報告在台灣的生活。

Pinyin

Tiếng Việt

hàng zhōngwén kèshí, lǎoshī yào wǒmen yòng zhōngwén bàogào zài táiwān de shēnghuó.

Trong lớp học tiếng Trung, giáo viên muốn chúng tôi kể lại cuộc sống của mình ở Đài Loan bằng tiếng Trung.

11 – 表達

Pinyin

Tiếng Việt

Biǎodá

Thể hiện/ biểu đạt
 

12 – 意見

Pinyin

Tiếng Việt

Yìjiàn

ý kiến
 

Ví dụ – 例子

那個外國學生常跟台灣朋友聊天, 用中文表達自己的意見。

Pinyin

Tiếng Việt

Nàgè wàiguó xuéshēng cháng gēn táiwān péngyǒu liáotiān, yòng zhōngwén biǎodá zìjǐ de yìjiàn.

Du học sinh thường xuyên trò chuyện với những người bạn Đài Loan và bày tỏ quan điểm của mình bằng tiếng Trung.

13 – 錯字

Pinyin

Tiếng Việt

Cuòzì

Chữ sai
 

Ví dụ – 例子

這篇作文的錯字太多了, 所以分數不高。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè piān zuòwén de cuòzì tài duōle, suǒyǐ fēn shǔ bù gāo.

Bài viết này có quá nhiều lỗi chính tả nên điểm không cao.

14 – 交

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāo 

chi trả
 

Ví dụ – 例子

他在台灣交了很多朋友, 每天都過得很開心。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā zài táiwān jiāole hěnduō péngyǒu, měitiān dōu guò dé hěn kāixīn.

Anh ấy đã kết bạn được nhiều người ở Đài Loan, mỗi ngày đều có khoảng thời gian vui vẻ.

15 – 語法

Pinyin

Tiếng Việt

Yǔfǎ

Ngữ pháp
 

Ví dụ – 例子

我覺得「把」的語法很難, 造句的時候常弄錯。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ juédé `bǎ’de yǔfǎ hěn nán, zàojù de shíhòu cháng nòng cuò.

Tôi nghĩ ngữ pháp của “把” rất khó, tôi thường mắc lỗi khi đặt câu.

16 – 借

Pinyin

Tiếng Việt

Jiè 

vay/mượn
 

17 – 還

Pinyin

Tiếng Việt

Hái

Trả/ hoàn lại
 

Ví dụ – 例子

這本書只能借到下個禮拜一, 再看兩天就得還了。

PinyinTiếng Việt

Zhè běnshū zhǐ néng jiè dào xià gè lǐbài yī, zài kàn liǎng tiān jiù děi háile.

Cuốn sách này chỉ được mượn đến thứ Hai tuần sau, đọc thêm hai ngày nữa là phải trả rooif.
 

18 – 迷路

Pinyin

Tiếng Việt

Mílù

bị lạc/ lạc đường
 

Ví dụ – 例子

外國人覺得台灣人很好, 迷路時, 都會有人告訴他們怎麼走。

PinyinTiếng Việt

Wàiguó rén juédé táiwān rén hěn hǎo, mílù shí, dūhuì yǒurén gàosù tāmen zěnme zǒu. 

Người nước ngoài cho rằng người Đài Loan rất tốt bụng, khi đi lạc sẽ có người chỉ đường cho họ.
 

19 – 感動

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎndòng

Cảm động 

Ví dụ – 例子

黃小姐生日那天, 男朋友送給她九百九十九朵玫瑰花, 讓她感 動得不得了。

PinyinTiếng Việt

Huáng xiǎojiě shēngrì nèitiān, nán péngyǒu sòng gěi tā jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duǒ méiguī huā, ràng tā gǎndòng dé bùdéle.

Vào ngày sinh nhật của cô Huang, bạn trai đã tặng cô 999 bông hồng khiến cô vô cùng cảm động.

20 – 煩惱

Pinyin

Tiếng Việt

Fánnǎo

khó chịu/ phiền não
 

Ví dụ – 例子

他很煩惱, 不知道畢業以後要找什麼工作。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā hěn fánnǎo, bù zhīdào bìyè yǐhòu yào zhǎo shénme gōngzuò.

Anh ấy rất phiền não, không biết sau khi tốt nghiệp phải tìm công việc nào.
 

21 – 建議

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànyì

gợi ý/ kiến nghị
 

Ví dụ – 例子

我想趁著暑假去旅行, 你有什麼建議?

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiǎng chènzhe shǔjià qù lǚxíng, nǐ yǒu shé me jiànyì?

Tôi muốn nhân dịp nghỉ hè đi du lịch, bạn có gợi ý gì không?
 

Tên riêng

1 – 華語(文)中心

Pinyin

Tiếng Việt

 Huáyǔ (wén) zhōngxīn

Trung tâm tiếng Trung
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập