第 9 課 - Bài 9

生詞 Từ mới

1 – 鐘

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōng

đồng hồ

2 – 到

Pinyin

Tiếng Việt

Dào

đến
 

3 – 翻

Pinyin

Tiếng Việt

Fān

lật/ giở
 

Ví dụ – 例子

現在開始上課, 請大家把書翻到第九課。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiànzài kāishǐ shàngkè, qǐng dàjiā bǎ shū fān dào dì jiǔ kè.

Lớp học bắt đầu ngay bây giờ, mọi người lật sách của bạn sang Bài 9.
 

4 – 頁

Pinyin

Tiếng Việt

trang

Ví dụ – 例子

這本中文書, 我念到第四十三頁了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè běn zhōng wénshū, wǒ niàn dào dì sìshísān yèle.

Tôi đã đọc cuốn sách tiếng Trung này đến trang 43.
 

5 – 三明治

Pinyin

Tiếng Việt

Sānmíngzhì 

sandwich/ bánh mỳ

6 – 門

Pinyin

Tiếng Việt

Mén

cửa
 

Ví dụ – 例子

這學期我選了三門課, 聽說都不輕鬆!

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè xuéqí wǒ xuǎnle sānmén kè, tīng shuō dōu bù qīngsōng! 

Tôi đã học ba môn trong học kỳ này, nghe nói chúng không hề dễ dàng!
 

7 – 課堂

Pinyin

Tiếng Việt

Kètáng

lớp học
 

8 – 期末

Pinyin

Tiếng Việt

Qímò

Cuối kỳ
 

9 – 口試

Pinyin

Tiếng Việt

Kǒushì

Kiểm tra miệng
 

Ví dụ – 例子

下星期一有課堂小考和口試, 我得好好準備。

我上次口試的時候太緊張, 所以沒聽懂老師問的問題。

Pinyin

Tiếng Việt

Xià xīngqí yī yǒu kètáng xiǎo kǎo hé kǒushì, wǒ dé hǎohǎo zhǔnbèi.

wǒ shàng cì kǒushì de shíhòu tài jǐnzhāng, suǒyǐ méi tīng dǒng lǎoshī wèn de wèntí.

Thứ Hai tuần sau có các bài kiểm tra trên lớp và bài kiểm tra vấn đáp, tôi phải chuẩn bị thật kỹ.

Lần trước tôi quá lo lắng trong bài kiểm tra vấn đáp, nên không hiểu được câu hỏi giáo viên yêu cầu.

10 – 篇

Pinyin

Tiếng Việt

Piān

chương/ bài/ đoạn
 

11 – 作文

Pinyin

Tiếng Việt

Zuòwén

bài văn

Ví dụ – 例子

這個週末我得寫一篇五百字的作文。

我不喜歡作文, 因為我常常不知道要寫什麼。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège zhōumò wǒ dé xiě yī piān wǔbǎi zì de zuòwén.

Wǒ bù xǐhuān zuòwén, yīnwèi wǒ chángcháng bù zhīdào yào xiě shénme.

Cuối tuần này tôi phải viết một bài luận 500 từ.

Tôi không thích viết bài văn vì tôi thường không biết viết gì.

12 – 用功

Pinyin

Tiếng Việt

Yònggōng

Chăm chỉ

13 – 當

Pinyin

Tiếng Việt

Dāng

khi/ rớt ( môn)
 

Ví dụ – 例子

這門課很難, 我得用功一點兒, 要不然老師可能會當了我。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè mén kè hěn nán, wǒ dé yònggōng yīdiǎn er, yào bùrán lǎoshī kěnéng huì dāngle wǒ. 

Lớp này rất khó, tôi phải học chăm chỉ, nếu không thầy giáo có thể đánh rớt tôi.

14 – 修

Pinyin

Tiếng Việt

Xiū

học tập/ nghiên cứu
 

15 – 教授

Pinyin

Tiếng Việt

Jiàoshòu

giáo sư

Ví dụ – 例子

聽說王教授的課很有意思,下學期我要修他的課。

Pinyin

Tiếng Việt

Tīng shuō wáng jiàoshòu de kè hěn yǒuyìsi, xià xuéqí wǒ yào xiū tā de kè.

Tôi nghe nói lớp học của giáo sư Wang rất thú vị. Kỳ tới tôi sẽ học lớp của ông ấy.

16 – 知識

Pinyin

Tiếng Việt

Zhīshì

kiến thức
 

17 – 豐富

Pinyin

Tiếng Việt

Fēngfù

Phong phú
 

Ví dụ – 例子

因為今天是爸爸的生日, 所以晚餐非常豐富。

如果你希望有豐富的知識, 就應該用功讀書。

Pinyin

Tiếng Việt

Yīn wéi jīntiān shì bàba de shēngrì, suǒyǐ wǎncān fēicháng fēngfù.

Rúguǒ nǐ xīwàng yǒu fēngfù de zhīshì, jiù yīnggāi yònggōng dúshū. 

Vì hôm nay là sinh nhật của bố nên bữa tối rất phong phú.

Muốn có kiến thức phong phú, thì phải chăm chỉ học tập.

18 – 教法

Pinyin

Tiếng Việt

Jiào fǎ

phương pháp dạy
 

Ví dụ – 例子

那位教授的教法很好, 很多學生都想修他的課。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà wèi jiàoshòu de jiào fǎ hěn hǎo, hěnduō xuéshēng dōu xiǎng xiū tā de kè.

Phương pháp giảng dạy của giáo sư rất tốt, nhiều sinh viên muốn theo học khóa học của ông.

19 – 系

Pinyin

Tiếng Việt

Hệ học
 

20 – 文法

Pinyin

Tiếng Việt

Wénfǎ

ngữ pháp
 

21 – 筆試

Pinyin

Tiếng Việt

Bǐshì

Kiểm tra viết
 

Ví dụ – 例子

這次期末的筆試不太難, 大家都考得不錯。

今天早上筆試的時候, 我寫得太慢了, 所以沒寫完。

PinyinTiếng Việt

Zhècì qímò de bǐshì bù tài nán, dàjiā dōu kǎo dé bùcuò.

Jīntiān zǎoshang bǐshì de shíhòu, wǒ xiě dé tài mànle, suǒyǐ méi xiě wán.

Bài kiểm tra viết cuối cùng này không quá khó, mọi người đều làm bài thi tốt.

Trong bài kiểm tra viết sáng nay, tôi viết quá chậm nên chưa hoàn thành.

22 – 交

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāo

Giao, đưa cho
 

Ví dụ – 例子

這篇作文明天得交給老師, 今天晚上一定得寫完。

PinyinTiếng Việt

Zhè piān zuòwén míngtiān dé jiāo gěi lǎoshī, jīntiān wǎnshàng yīdìng dé xiě wán.

Bài văn này ngày mai phải giao cho cô giáo, tối nay phải làm xong.

23 – 報告

Pinyin

Tiếng Việt

Bàogào

báo cáo
 

Ví dụ – 例子

這個週末我得在家做一份報告, 不能出去玩。

PinyinTiếng Việt

Zhège zhōumò wǒ děi zàijiā zuò yī fèn bàogào, bùnéng chūqù wán.

Cuối tuần này em phải làm 1 bản báo cáo ở nhà, không thể ra ngoài chơi được.

24 – 認真

Pinyin

Tiếng Việt

Rènzhēn

Chăm chỉ/ nghiêm túc 

Ví dụ – 例子

他上課的時候很認真, 所以功課一直很好。

PinyinTiếng Việt

Tā shàngkè de shíhòu hěn rènzhēn, suǒyǐ gōngkè yīzhí hěn hǎo.

Anh ấy rất nghiêm túc trong lớp, nên bài tập về nhà của anh ấy luôn rất tốt.

25 – 字典

Pinyin

Tiếng Việt

Zìdiǎn

từ điển
 

26 – 翻譯

Pinyin

Tiếng Việt

Fānyì

dịch thuật/ phiên dịch
 

27 – 翻

Pinyin

Tiếng Việt

Fān

dịch thuật
 

Ví dụ – 例子

我每次翻譯日文小說的時候, 都要查字典。

這篇文章的中文翻譯翻得很好。

他的英文、日文都很好, 畢業以後想當翻譯。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ měi cì fānyì rìwén xiǎoshuō de shíhòu, dōu yào chá zìdiǎn.

Zhè piān wénzhāng de zhōngwén fānyì fān dé hěn hǎo.

Tā de yīngwén, rìwén dōu hěn hǎo, bìyè yǐhòu xiǎng dāng fānyì.

Mỗi lần dịch tiểu thuyết tiếng Nhật, tôi đều phải tra từ điển.
 
Bản dịch tiếng Trung của bài viết này rất tốt.
 
tiếng Anh và tiếng Nhật của anh ấy đều rất tốt, sau khi tốt nghiệp muốn trở thành phiên dịch viên.
 

28 – 題

Pinyin

Tiếng Việt

câu hỏi
 

Ví dụ – 例子

這次數學期末考的筆試很難, 我有四題寫錯了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhècì shùxué qímò kǎo de bǐshì hěn nán, wǒ yǒu sì tíxiě cuòle.

Bài kiểm tra viết cho kỳ thi cuối học kỳ này rất khó, tôi đã viết sai bốn câu hỏi rồi.
 

29 – 努力

Pinyin

Tiếng Việt

Nǔlì

cố gắng/ nỗ lực
 

Ví dụ – 例子

他一直很努力, 所以現在當老闆了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā yīzhí hěn nǔlì, suǒyǐ xiànzài dāng lǎobǎnle.

Anh ấy đã làm việc chăm chỉ, nên bây giờ là ông chủ rồi.
 

30 – 能力

Pinyin

Tiếng Việt

Nénglì

Năng lực.
 

31 – 將來

Pinyin

Tiếng Việt

Jiānglái

tương lai/ sau này
 

Ví dụ – 例子

你得多念一點兒書, 將來才有能力當教授。

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ dé duō niàn yīdiǎn er shū, jiānglái cái yǒu nénglì dāng jiàoshòu.

Bạn phải học nhiều hơn, sau này mới có năng lực làm giáo sư.
 

32 – 夠

Pinyin

Tiếng Việt

Gòu

đủ
 

Ví dụ – 例子

你的能力夠好, 做這個工作一定沒問題。

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ de nénglì gòu hǎo, zuò zhège gōngzuò yīdìng méi wèntí.

Nếu khả năng của bạn đủ tốt, làm công việc này chắc chắn không vấn đề gì.
 

33 – 加油

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāyóu

Cố lên/ cổ vũ

Ví dụ – 例子

他明天要參加籃球比賽, 我們去幫他加油吧!

Pinyin

Tiếng Việt

Tā míngtiān yào cānjiā lánqiú bǐsài, wǒmen qù bāng tā jiāyóu ba!

Anh ấy sẽ tham gia trận đấu bóng rổ vào ngày mai, chúng ta hãy đến cổ vũ anh ấy nhé!
 

Names

1 – 義大利

Pinyin

Tiếng Việt

Yìdà lì

Nước Ý
 

Phrases

1 – 期末考

Pinyin

Tiếng Việt

Qímò kǎo

kỳ thi cuối kỳ
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập