第 8 課 - Bài 8

生詞 Từ mới

1 – 貼紙

Pinyin

Tiếng Việt

Tiēzhǐ

nhãn dán/ stiker

2 – 貼

Pinyin

Tiếng Việt

Tiē 

dán

Ví dụ – 例子

請不要把貼紙貼在教室的桌子上。

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐng bùyào bǎ tiēzhǐ tiē zài jiàoshì de zhuōzi shàng.

Vui lòng không dán nhãn dán lên trên bàn của lớp học.
 

3 – 豆漿

Pinyin

Tiếng Việt

Dòujiāng

sữa đậu nành

4.1 – 盒子

Pinyin

Tiếng Việt

Hézǐ

Hộp

4.2 – 盒

Pinyin

Tiếng Việt

Hé 

hộp
 

5 – 店員

Pinyin

Tiếng Việt

Diànyuán

nhân viên bán hàng

6 – 差

Pinyin

Tiếng Việt

Chà

Kém/ khác/ thiếu

Ví dụ – 例子

今天的考試, 姐姐差兩分就一百了, 真可惜!

Pinyin

Tiếng Việt

Jīntiān de kǎoshì, jiějiě chà liǎng fèn jiù yībǎiliǎo, zhēn kěxí!

Trong bài kiểm tra hôm nay, em gái tôi kém hai điểm 100. Thật đáng tiếc!

7 – 娃娃

Pinyin

Tiếng Việt

Wáwá

Đứa bé

8.1 – 它

Pinyin

Tiếng Việt

Nó ( chỉ đồ vật, con vật)
 

8.2 – 它們

Pinyin

Tiếng Việt

Tāmen

Chúng nó, chúng (dùng để chỉ các sự vật, động vật hoặc đồ vật, không phải con người)

9 – 滿

Pinyin

Tiếng Việt

Mǎn

Đầy
 

Ví dụ – 例子

在這家餐廳吃飯, 只要滿兩千塊, 就送一盤水果。

Pinyin

Tiếng Việt

Zài zhè jiā cāntīng chīfàn, zhǐyào mǎn liǎng qiān kuài, jiù sòng yī pán shuǐguǒ.

Nếu dùng bữa tại nhà hàng này với giá trên 2.000 nhân dân tệ, bạn sẽ được tặng một đĩa trái cây.

10 – 連

Pinyin

Tiếng Việt

Lián

thậm chí/ đến cả
 

Ví dụ – 例子

莫以凡覺得推薦的「薦」很難寫, 連他的台灣朋友也常寫錯。

Pinyin

Tiếng Việt

Mò yǐ fán juédé tuījiàn de `jiàn’hěn nán xiě, lián tā de táiwān péngyǒu yě cháng xiě cuò.

Mo Yifan cảm thấy viết chữ “薦”  trong từ “推薦” rất khó, ngay cả những người bạn Đài Loan của anh ấy cũng thường viết sai.

11 – 得到

Pinyin

Tiếng Việt

Dédào

lấy
 

Ví dụ – 例子

他的成績很好, 有機會得到出國留學的獎學金。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā de chéngjī hěn hǎo, yǒu jīhuì dédào chūguó liúxué de jiǎngxuéjīn. 

Điểm số của anh ấy rất tốt, anh ấy có cơ hội nhận được học bổng đi du học nước ngoài.

12 – 那樣

Pinyin

Tiếng Việt

Nàyàng

Như thế/ như vậy 

Ví dụ – 例子

像珍珠奶茶那樣的飲料, 在日本也很受歡迎。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàng zhēnzhū nǎichá nàyàng de yǐnliào, zài rìběn yě hěn shòu huānyíng.

Đồ uống như trà sữa trân châu,  ở Nhật Bản cũng rất phổ biến.

13 – 海報

Pinyin

Tiếng Việt

Hǎibào

áp phích/ biển quảng cáo
 

14 – 吸引

Pinyin

Tiếng Việt

Xīyǐn

thu hút/ hấp dẫn
 

Ví dụ – 例子

台灣的夜市很有特色, 吸引了不少外國遊客。

Pinyin

Tiếng Việt

Táiwān de yèshì hěn yǒu tèsè, xī yǐn le bù shǎo wàiguó yóukè.

Chợ đêm Đài Loan rất độc đáo, thu hút không ít khách du lịch nước ngoài.

15 – 商人

Pinyin

Tiếng Việt

Shāngrén

thương gia
 

16 – 心理

Pinyin

Tiếng Việt

Xīnlǐ

tâm lý
 

17 – 尺

Pinyin

Tiếng Việt

Chǐ 

cái thước kẻ
 

18 – 牙刷

Pinyin

Tiếng Việt

Yáshuā

bàn chải đánh răng
 

19.1 – 卡通人物

Pinyin

Tiếng Việt

Kǎtōng rénwù

Nhân vật hoạt hình
 

19.2 – 卡通

Pinyin

Tiếng Việt

Kǎtōng

Hoạt hình
 

19.3 – 人物

Pinyin

Tiếng Việt

Rénwù

nhân vật
 

20 – 喜愛

Pinyin

Tiếng Việt

Xǐ’ài

yêu thích
 

Ví dụ – 例子

我妹妹非常喜愛像 Hello Kitty 那樣的卡通人物。

PinyinTiếng Việt

Wǒ mèimei fēicháng xǐ’ài xiàng Hello Kitty nàyàng de kǎtōng rénwù.

Em gái tôi rất thích những nhân vật hoạt hình như Hello Kitty.

21 – 只好

Pinyin

Tiếng Việt

Zhǐhǎo

phải/ chỉ đành
 

Ví dụ – 例子

我忘了帶課本, 上課的時候只好跟同學一起看。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ wàngle dài kèběn, shàngkè de shíhòu zhǐhǎo gēn tóngxué yīqǐ kàn.

Tôi quên mang theo sách giáo khoa, trong giờ học phải đọc cùng các bạn trong lớp.
 

22 – 花

Pinyin

Tiếng Việt

Huā

hoa
 

Ví dụ – 例子

我想要得到便利商店的貼紙, 所以花了很多錢買東西。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiǎng yào dédào biànlì shāngdiàn de tiēzhǐ, suǒyǐ huāle hěnduō qián mǎi dōngxī.

Tôi muốn mua nhãn dán ở cửa hàng tiện lợi nên tôi đã chi rất nhiều tiền để mua đồ.
 

23 – 開始

Pinyin

Tiếng Việt

Kāishǐ

bắt đầu
 

Ví dụ – 例子

這個演唱會, 從開始到最後都很好看。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège yǎnchàng huì, cóng kāishǐ dào zuìhòu dōu hěn hǎokàn.

Buổi hòa nhạc này từ đầu đến cuối đều rất tuyệt vời.
 

24 – 為了

Pinyin

Tiếng Việt

Wèile

vì/ bởi vì/ do vì
 

Ví dụ – 例子

為了身體健康, 你應該常常運動。

Pinyin

Tiếng Việt

Wèile shēntǐ jiànkāng, nǐ yīnggāi chángcháng yùndòng.

Vì để có sức khỏe tốt, bạn nên tập thể dục thường xuyên.
 

25 – 顧客

Pinyin

Tiếng Việt

Gùkè

khách hàng
 

26 – 變成

Pinyin

Tiếng Việt

Biànchéng

trở nên/ biến thành/ trở thành
 

Ví dụ – 例子

以前沒什麼人喜歡露營, 可是最近露營變成了一種流行的活動。

Pinyin

Tiếng Việt

Yǐqián méishénme rén xǐhuān lùyíng, kěshì zuìjìn lùyíng biànchéngle yīzhǒng liúxíng de huódòng.

Trước đây không có nhiều người thích cắm trại, nhưng gần đây cắm trại đã trở thành một hoạt động phổ biến.
 

27 – 所有

Pinyin

Tiếng Việt

Suǒyǒu

tất cả
 

Ví dụ – 例子

昨天華語中心辦的中秋節活動, 所有學生都來參加了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān huáyǔ zhòng xīn bàn de zhōngqiū jié huódòng, suǒyǒu xuéshēng dōu lái cānjiāle.

Hôm qua trung tâm Hán ngữ tổ chức hoạt động Trung thu, toàn thể học sinh đều đến tham gia.
 

28 – 類

Pinyin

Tiếng Việt

Lèi

loại
 

Ví dụ – 例子

這一類的中文小說都放在圖書館的二樓。

Pinyin

Tiếng Việt

 Zhè yīlèi de zhōngwén xiǎoshuō dōu fàng zài túshū guǎn de èr lóu.

Tiểu thuyết Trung Quốc thuộc loại này được đặt trên tầng hai của thư viện.
 

29 – 影響

Pinyin

Tiếng Việt

Yǐngxiǎng

Ảnh hưởng
 

Ví dụ – 例子

吃太多炸的東西, 對身體會有不好的影響。

Pinyin

Tiếng Việt

Chī tài duō zhà de dōngxī, duì shēntǐ huì yǒu bù hǎo de yǐngxiǎng.

Ăn quá nhiều đồ chiên rán sẽ gây ảnh hưởng xấu tới cơ thể.
 

30 – 增加

Pinyin

Tiếng Việt

Zēngjiā

Tăng/ gia tăng
 

Ví dụ – 例子

今年去台北101跨年的人比去年增加了十萬人。

Pinyin

Tiếng Việt

Jīnnián qù táiběi 101 kuà nián de rén bǐ qùnián zēngjiāle shí wàn rén.

Năm nay, có thêm 100.000 người đến Đài Bắc 101 vào đêm giao thừa so với năm ngoái.
 

31 – 紀念

Pinyin

Tiếng Việt

Jìniàn

kỷ niệm
 

Ví dụ – 例子

我買了幾張當地的明信片, 這些是這次旅行很好的紀念。 

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ mǎile jǐ zhāng dāngdì de míngxìnpiàn, zhèxiē shì zhècì lǚxíng hěn hǎo de jìniàn.

Tôi đã mua một vài tấm bưu thiếp địa phương, đó là kỷ niệm tuyệt vời của lần du lịch này.
 

Names

1 – 史努比

Pinyin

Tiếng Việt

Shǐ nǔ bǐ

Snoopy
 

Phrases

1 – 一開始

Pinyin

Tiếng Việt

Yī kāishǐ

lúc đầu
 

Ví dụ – 例子

新年是一個新的開始, 所以每年一開始就要做好計畫。

Pinyin

Tiếng Việt

Xīnnián shì yīgè xīn de kāishǐ, suǒyǐ měinián yī kāishǐ jiù yào zuò hǎo jì huà.

Năm mới là một khởi đầu mới, vì vậy vào đầu mỗi năm hãy lên kế hoạch tốt.
 

2 – 想出(來)

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎng chū

nghĩ ra
 

3 – 吸引力

Pinyin

Tiếng Việt

Xīyǐn lì

sự thu hút/ lực hút
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập