第 7 課 - Bài 7

生詞 Từ mới

1 – 計畫/劃

Pinyin

Tiếng Việt

Jì huà

kế hoạch

Pinyin

Tiếng Việt

huà 

kế hoạch/ vạch/ hoạch

2 – 春假

Pinyin

Tiếng Việt

Chūnjià

nghỉ xuân

3 – 森林

PinyinTiếng Việt

Sēnlín

 
rừng
 
 

4 – 走走

PinyinTiếng Việt

Zǒu zǒu

Đi dạo
 

Ví dụ – 例子

我計畫暑假跟朋友到南部去走走。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ jì huà shǔjià gēn péngyǒu dào nánbù qù zǒu zǒu

Tôi dự định kỳ nghỉ hè đi vào miền Nam cùng bạn bè.

5 – 草

PinyinTiếng Việt

Cǎo

Cỏ

6 – 暖和

PinyinTiếng Việt

Nuǎnhuo

ấm/ ấm áp

Ví dụ – 例子

春天來了, 天氣暖和了, 森林裡的草也綠了。

Pinyin

Tiếng Việt

Chūntiān láile, tiānqì nuǎnhuole, sēnlín lǐ de cǎo yě lǜle.

Mùa xuân đã đến, thời tiết ấm áp hơn, cỏ trong rừng xanh tươi.

7 – 行李

Pinyin

Tiếng Việt

Xínglǐ

hành lý
 

8 – 大衣

Pinyin

Tiếng Việt

Dàyī

áo khoác
 

9 – 外套

Pinyin

Tiếng Việt

Wàitào

áo choàng/ áo khoác
 

Ví dụ – 例子

我的行李很重, 除了大衣、外套, 還裝了一些書。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de xínglǐ hěn zhòng, chúle dàyī, wàitào, hái zhuāngle yīxiē shū.

Hành lý của tôi rất nặng. Ngoài áo khoác, áo choàng, tôi còn có một số cuốn sách.

10 – 雨衣

Pinyin

Tiếng Việt

Yǔyī

áo mưa
 

11 – 內衣

Pinyin

Tiếng Việt

Nèiyī

đồ lót
 

12 – 團體

Pinyin

Tiếng Việt

Tuántǐ

nhóm/ đoàn thể
 

13 – 自由

Pinyin

Tiếng Việt

Zìyóu

Tự do
 

Ví dụ – 例子

參加團體旅遊比較不自由, 可是不必自己訂旅館、訂車票。

Pinyin

Tiếng Việt

Cānjiā tuántǐ lǚyóu bǐjiào bù zìyóu, kěshì bùbì zìjǐ dìng lǚguǎn, dìng chēpiào.

Tham gia tour du lịch theo nhóm khá không tự do, nhưng bạn không phải tự mình đặt khách sạn và xe.

14 – 趕

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎn

Gấp
 

Ví dụ – 例子

因為我趕時間, 所以得搭計程車去車站。

Pinyin

Tiếng Việt

Yīnwèi wǒ gǎn shíjiān, suǒyǐ děi dā jìchéngchē qù chēzhàn.

Vì vội nên tôi phải bắt taxi ra ga xe.
 

15 – 當天

Pinyin

Tiếng Việt

Dàngtiān

ngày hôm đó
 

Ví dụ – 例子

我很喜歡那個房子, 看房子當天就跟房東簽約了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ hěn xǐhuān nàgè fángzǐ, kàn fángzǐ dàngtiān jiù gēn fángdōng qiānyuēle.

Tôi rất thích ngôi nhà đó, hôm xem nhà đó liền ký hợp đồng với chủ nhà luôn rồi..
 

16 – 留

Pinyin

Tiếng Việt

Liú

Giữ/ lưu
 

Ví dụ – 例子

花蓮的風景很美, 我想多留兩天, 慢慢地看。

Pinyin

Tiếng Việt

Huālián de fēngjǐng hěn měi, wǒ xiǎng duōliú liǎng tiān, màn man de kàn.

Phong cảnh ở Hoa Liên rất đẹp, tôi muốn ở lại thêm hai ngày nữa, từ từ ngắm nhìn.
 

17 – 國內

Pinyin

Tiếng Việt

Guónèi

nội địa/ quốc nội/ trong nước
 

Ví dụ – 例子

我覺得畢業後要出國留學或是留在國內工作, 都是不錯的選擇。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ juédé bìyè hòu yào chūguó liúxué huò shì liú zài guónèi gōngzuò, dōu shì bùcuò de xuǎnzé.

Tôi nghĩ sau khi tốt nghiệp đi du học hay ở lại trong nước làm việc đều là những lựa chọn tốt.
 

18 – 不少

Pinyin

Tiếng Việt

Bù shǎo

Khá nhiều/ không ít
 

Ví dụ – 例子

沒想到利用春假出國旅行的人真不少!

Pinyin

Tiếng Việt

Méi xiǎngdào lìyòng chūnjià chūguó lǚxíng de rén zhēn bù shǎo!

Không ngờ lại có nhiều người lợi dụng kỳ nghỉ xuân để đi du lịch nước ngoài đến vậy!
 

19 – 信用

Pinyin

Tiếng Việt

Xìnyòng

Tín dụng
 

Ví dụ – 例子

他昨天去逛夜市的時候, 信用卡被偷了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā zuótiān qù guàng yèshì de shíhòu, xìnyòngkǎ bèi tōule.

Hôm qua khi anh ấy đi chợ đêm, thẻ tín dụng của anh ấy đã bị trộm mất rồi.
 

20 – 放心

Pinyin

Tiếng Việt

Fàngxīn

yên tâm
 

Ví dụ – 例子

我寫信給父母, 跟他們說我在台灣很安全, 請他們放心。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiě xìn gěi fùmǔ, gēn tāmen shuō wǒ zài táiwān hěn ānquán, qǐng tāmen fàngxīn. 

Tôi viết thư cho bố mẹ, nói với họ rằng tôi an toàn ở Đài Loan, mong họ yên tâm.
 

21 – 趁(著)

Pinyin

Tiếng Việt

Chèn (zhe)

tận dụng
 

Ví dụ – 例子

李小姐趁出國時, 在機場買了一瓶有名的香水。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǐ xiǎojiě chèn chūguó shí, zài jīchǎng mǎile yī píng yǒumíng de xiāngshuǐ.

Cô Lý tận dụng thời gian ra nước ngoài, ở sân bay mua bột lọ nước hoa nổi tiếng.
 

22 – 樣子

Pinyin

Tiếng Việt

Yàngzi

vẻ bề ngoài
 

Ví dụ – 例子

Pinyin

Tiếng Việt

Tā zài KTV chànggē de yàngzǐ, hǎoxiàng gēxīng yīyàng.

nà jiàn wàitào de yàngzǐ shì jīnnián zuì liúxíng de.

Anh ấy trông giống như một ca sĩ khi hát ở KTV.
 
Kiểu dáng của chiếc áo khoác đó là phổ biến nhất trong năm nay.
 

他在KTV唱歌的樣子, 好像歌星一樣。

那件外套的樣子是今年最流行的。

23 – 成功

Pinyin

Tiếng Việt

Chénggōng

thành công
 

Ví dụ – 例子

到東部的火車票很難訂, 我訂了好幾次才成功。

這次社區的中秋節活動辦得很成功, 大家都玩得很開心。

Pinyin

Tiếng Việt

 Dào dōngbù de huǒchē piào hěn nán dìng, wǒ dìngle hǎojǐ cì cái chénggōng.

Zhècì shèqū de zhōngqiū jié huódòng bàn dé hěn chénggōng, dàjiā dōu wán dé hěn kāixīn.

Đặt vé tàu đi miền đông khó lắm. Tôi phải mất mấy lần mới đặt được.
 
Sự kiện Trung thu của khu dân cư đã thành công tốt đẹp, mọi người đều vui chơi rất vui vẻ.
 

24 – 機票

Pinyin

Tiếng Việt

Jīpiào

vé máy bay
 

Names

1 – 阿里山

Pinyin

Tiếng Việt

Ālǐ shān

A Lý Sơn
 

2 – 嘉義

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāyì

Gia Nghĩa
 

3 – 阿里山小火車

Pinyin

Tiếng Việt

Ālǐ shān xiǎo huǒchē

tàu A lý sơn
 

Phrases

1 – 遊樂區

Pinyin

Tiếng Việt

Yóulè qū

Khu vui chơi
 

2 – 內衣褲

Pinyin

Tiếng Việt

Nèiyī kù

đồ lót
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập