第 7 課 - Bài 7

生詞 Từ mới

1 – 前年

Pinyin

Tiếng Việt

Qiánnián

Năm kia ( năm trước của năm ngoái)

2 – 包

Pinyin

Tiếng Việt

Bāo

Cái túi/ cái bao/ đãi ( mời khách)

3 – 當地

Pinyin

Tiếng Việt

Dāngdì

địa phương

4 – 名產

Pinyin

Tiếng Việt

 Míngchǎn

Đặc sản địa phương

Ví dụ – 例子

我買了幾包花蓮當地的名產, 要送給台北的朋友。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ mǎile jǐ bāo huālián dāngdì de míngchǎn, yào sòng gěi táiběi de péngyǒu.

Tôi mua vài gói đặc sản địa phương của Hoa Liên, muốn tặng bạn bè ở Đài Bắc.

5 – 明信片

PinyinTiếng Việt

Míngxìnpiàn

bưu thiếp

6 – 訂

Pinyin

Tiếng Việt

Dìng

đặt hàng/ đặt
 

Ví dụ – 例子

我常上網訂車票、訂旅館, 又快又方便。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ cháng shàngwǎng dìng chēpiào, dìng lǚguǎn, yòu kuài yòu fāngbiàn.

Tôi thường đặt vé xe, đặt khách sạn, nhanh chóng và tiện lợi.

7 – 免費

Pinyin

Tiếng Việt

Miǎnfèi

miễn phí

8 – 無線網路

Pinyin

Tiếng Việt

Wúxiàn wǎng lù

mạng không dây

Ví dụ - 例子

這家咖啡館有免費的無線網路, 我可以邊喝咖啡邊上網。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiā kāfēi guǎn yǒu miǎnfèi de wúxiàn wǎng lù, wǒ kěyǐ biān hē kāfēi biān shàngwǎng.

Quán cà phê này có wifi miễn phí, tôi có thể vừa uống cà phê vừa lướt web.

9.1 – 美麗

Pinyin

Tiếng Việt

Měilì

sắc đẹp/ đẹp đẽ

9.2 – 美

Pinyin

Tiếng Việt

Měi

xinh đẹp/ đẹp
 

Ví dụ – 例子

這家民宿的旁邊就是美麗的海邊, 風景美極了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiā mínsù de pángbiān jiùshì měilì dì hǎibiān, fēngjǐng měi jíle. 

Nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng này nằm cạnh bờ biển xinh đẹp, phong cảnh tuyệt đẹp.

10 – 毛

Pinyin

Tiếng Việt

Máo

xu
 

Ví dụ – 例子

美國的一毛錢差不多是台灣的三塊錢。

Pinyin

Tiếng Việt

Měiguó de yī máo qián chàbùduō shì táiwān de sān kuài qián.

Một xu ở Hoa Kỳ gần bằng ba đồng ở Đài Loan.

11 – 讓

Pinyin

Tiếng Việt

Ràng

cho phép/ nhường/ để
 

Ví dụ – 例子

今天是妹妹的生日, 讓我們一起去KTV慶祝吧。 弟弟還沒十八歲, 爸爸不讓他喝酒。

Pinyin

Tiếng Việt

Jīntiān shì mèimei de shēngrì, ràng wǒmen yīqǐ qù KTV qìngzhù ba. Dìdì hái méi shíbā suì, bàba bú ràng tā hējiǔ.

Hôm nay là sinh nhật em gái tôi, chúng ta hãy cùng nhau đến KTV để chúc mừng nhé. Em trai tôi chưa mười tám, bố không cho uống rượu.

12 – 正在

Pinyin

Tiếng Việt

Zhèngzài

đang/ đang ở
 

Ví dụ – 例子

我們正在烤肉的時候, 忽然下雨了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒmen zhèngzài kǎoròu de shíhòu, hūrán xià yǔle.

Khi chúng tôi đang ăn thịt nướng, trời đột nhiên đổ mưa.

13 – 公路

Pinyin

Tiếng Việt

Gōnglù

đường cao tốc
 

14 – 石頭

Pinyin

Tiếng Việt

Shítou

Cục đá/ đá

15 – 掉

Pinyin

Tiếng Việt

Diào

rơi/ rớt
 

16 – 下來

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàlái

đi xuống/ xuống
 

Ví dụ – 例子

這條公路很危險, 一下大雨, 山上的石頭就會掉下來。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè tiáo gōnglù hěn wéixiǎn, yīxià dàyǔ, shānshàng de shítou jiù huì diào xiàlái.

Con đường này rất nguy hiểm, khi trời mưa to, đá trên núi sẽ rơi xuống.

17 – 一下子/一下子兒 

Pinyin

Tiếng Việt

Yīxià zǐ

đột nhiên
 

Pinyin

Tiếng Việt

yīxià zǐ er 

đột nhiên
 

18 – 光

Pinyin

Tiếng Việt

Guāng

Ánh sáng/ sạch/ sạch sẽ
 

Ví dụ – 例子

週末到花蓮的火車票一下子就賣光了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōumò dào huālián de huǒchē piào yīxià zǐ jiù mài guāngle.

Vé tàu cuối tuần đi Hoa Liên đã được bán hết ngay lập tức.

19.1 – 鐵路

Pinyin

Tiếng Việt

Tiělù

đường sắt
 

19.2 – 鐵

Pinyin

Tiếng Việt

Tiě

sắt
 

Ví dụ – 例子

這條鐵路從北部一直到南部, 一共三百公里。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè tiáo tiělù cóng běibù yīzhí dào nánbù, yīgòng sānbǎi gōnglǐ.

Tuyến đường sắt này chạy từ Bắc vào Nam, tổng chiều dài 300 km.
 

20 – 網頁

Pinyin

Tiếng Việt

Wǎngyè

trang web
 

21 – 訂位

Pinyin

Tiếng Việt

Dìng wèi

Đặt bàn/ đặt chỗ 
 

Ví dụ – 例子

那家印尼餐廳常常客滿, 你最好先打電話訂位。

PinyinTiếng Việt

Nà jiā yìnní cāntīng chángcháng kè mǎn, nǐ zuì hǎo xiān dǎ diànhuà dìng wèi.

Nhà hàng Indonesia đó luôn đầy khách, vì vậy tốt nhất bạn nên gọi điện và đặt chỗ trước.

22 – 底

Pinyin

Tiếng Việt

 đáy/ cuối/ phần cuối cùng

Ví dụ – 例子

這個月底我就可以把這本書學完了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège yuèdǐ wǒ jiù kěyǐ bǎ zhè běnshū xué wánliǎo.

Tôi sẽ học xong cuốn sách này vào cuối tháng này.
 

23 – 出發

Pinyin

Tiếng Việt

Chūfā

Khởi hành/ xuất phát
 

Ví dụ – 例子

這班車早上七點從台北出發, 只停三個站就到花蓮了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè bānchē zǎoshang qī diǎn cóng táiběi chūfā, zhī tíng sān gè zhàn jiù dào huāliánle.

Xe buýt này khởi hành từ Đài Bắc lúc 7 giờ sáng và chỉ dừng ở ba điểm dừng trước khi đến Hoa Liên.
 

24 – 國家公園

Pinyin

Tiếng Việt

Guójiā gōngyuán

công viên quốc gia
 

25 – 爬

Pinyin

Tiếng Việt

leo/ trèo
 

Ví dụ – 例子

爬山是很好的運動。

那個孩子還不會走路, 只會在地上爬。

Pinyin

Tiếng Việt

Páshān shì hěn hǎo de yùndòng.

nàgè háizǐ hái bù huì zǒulù, zhǐ huì zài dìshàng pá.

Leo núi là một bài tập rất tốt.
 
Đứa trẻ chưa biết đi, chỉ có thể bò trên mặt đất.
 

26 – 座位

Pinyin

Tiếng Việt

Zuòwèi

ghế ngồi
 

Ví dụ – 例子

我要搭火車去東部, 座位是3車16號。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yào dā huǒchē qù dōngbù, zuòwèi shì 3 chē 16 hào.

Tôi muốn đi tàu về phía đông. Chỗ ngồi của tôi là số 16 ở toa 3.
 

27 – 位子

Pinyin

Tiếng Việt

Wèizì

Ghế/ chỗ ngồi
 

Ví dụ – 例子

搭火車的時候, 我喜歡坐在窗戶旁邊的位子, 邊聽音樂邊看風景。

Pinyin

Tiếng Việt

Dā huǒchē de shíhòu, wǒ xǐhuān zuò zài chuānghù pángbiān de wèizǐ, biān tīng yīnyuè biān kàn fēngjǐng.

Khi đi tàu, tôi thích ngồi cạnh cửa sổ vừa nghe nhạc vừa ngắm cảnh.
 

28 – 記

Pinyin

Tiếng Việt

nhớ
 

29 – 日期

Pinyin

Tiếng Việt

Rìqí

ngày
 

Ví dụ – 例子

我把搭車的日期、時間都記下來了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ bǎ dāchē de rìqí, shíjiān dōu jì xiàláile.

Tôi đã viết ra ngày và giờ của chuyến đi.
 

Tên gọi

1 – 民宿

Pinyin

Tiếng Việt

Mínsù

Ở trọ/ nhà nghỉ
 

2 – 蘇花公路

Pinyin

Tiếng Việt

Píjiǔ

bia
 

3 – 台灣鐵路局/台鐵

Pinyin

Tiếng Việt

Táiwān tiělù jú

Cục Đường sắt Đài Loan
 

Pinyin

Tiếng Việt

Tái tiě

Đường sắt Đài Loan
 

4 – 太魯閣號

Pinyin

Tiếng Việt

Tài lǔ gé hào

tuyến đường Tarako
 

Phrases

1 – 掉下來

Pinyin

Tiếng Việt

Diào xiàlái

ngã xuống/ rơi xuống
 

2 – 記下來

Pinyin

Tiếng Việt

Jì xiàlái

viết nó ra/ ghi lại
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập