第 6 課 - Bài 6

生詞 Từ mới

1 – 不同

Pinyin

Tiếng Việt

Bùtóng

khác biệt/ không giống

Ví dụ – 例子

我跟妹妹的興趣不同, 她喜歡出去運動, 我喜歡在家聽音樂。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gēn mèimei de xìngqù bùtóng, tā xǐhuān chūqù yùndòng, wǒ xǐhuān zàijiā tīng yīnyuè.

Tôi và em gái có sở thích khác nhau. Cô ấy thích ra ngoài chơi thể thao, còn tôi thích nghe nhạc ở nhà.

2 – 差不多

Pinyin

Tiếng Việt

Chàbùduō

hầu hết/ xấp xỉ/ gần như

Ví dụ – 例子

我跟室友的個性、興趣都差不多,所以我們是好朋友。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gēn shìyǒu de gèxìng, xìngqù dōu chàbùduō, suǒyǐ wǒmen shì hǎo péngyǒu.

Tôi và bạn cùng phòng có tính cách và sở thích giống nhau nên chúng tôi là bạn tốt.

3 – 不過

PinyinTiếng Việt

Bùguò

Nhưng/ có điều

Ví dụ – 例子

雖然工作很重要, 不過身體健康更重要。

Pinyin

Tiếng Việt

Suīrán gōngzuò hěn zhòngyào, bùguò shēntǐ jiànkāng gèng zhòngyào.

Công việc tuy quan trọng nhưng sức khỏe thể chất còn quan trọng hơn.

4 – 目的

Pinyin

Tiếng Việt

Mùdì

Mục đích

Ví dụ - 例子

王先生來台灣的目的是學中文。

Pinyin

Tiếng Việt

Wáng xiānshēng lái táiwān de mùdì shì xué zhōngwén.

Mục đích anh Vương đến Đài Loan là để học tiếng Trung.

5 – 合唱

Pinyin

Tiếng Việt

Héchàng

Cùng hát, hợp xướng

Ví dụ – 例子

我點的這首歌很簡單, 我們一起合唱吧!

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ diǎn de zhèshǒu gē hěn jiǎndān, wǒmen yīqǐ héchàng ba! 

Bài hát tôi yêu cầu rất đơn giản, chúng ta cùng hát nhé!

6 – 錯

Pinyin

Tiếng Việt

Cuò

sai
 

Ví dụ – 例子

這個字你寫錯了, 請再寫一次。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège zì nǐ xiě cuòle, qǐng zài xiě yīcì.

Từ này bạn viết sai, vui lòng viết lại lần nữa.

7 – 隔壁

Pinyin

Tiếng Việt

Gébì

bên cạnh
 

8 – 跳

Pinyin

Tiếng Việt

Tiào

Nhảy
 

Ví dụ – 例子

他們在KTV慶祝生日, 又唱又跳, 開心極了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tāmen zài KTV qìngzhù shēngrì, yòu chàng yòu tiào, kāixīn jíle.

Họ tổ chức sinh nhật tại KTV, vừa ca hát vừa nhảy múa, cực kỳ hạnh phúc.

9 – 地板

Pinyin

Tiếng Việt

Dìbǎn

sàn nhà
 

10 – 動

Pinyin

Tiếng Việt

Dòng

di chuyển
 

Ví dụ – 例子

隔壁的人在跳舞, 我房間的地板也動了。

你只要身體動一動, 就不覺得冷了。

Pinyin

Tiếng Việt

Gébì de rén zài tiàowǔ, wǒ fángjiān dì dìbǎn yě dòngle.

nǐ zhǐyào shēntǐ dòng yīdòng, jiù bù juédé lěngle.

Những người hàng xóm đang nhảy múa và sàn phòng tôi chuyển động.

Chỉ cần bạn vận động cơ thể, bạn sẽ không còn cảm thấy lạnh nữa.

11 – 學會

Pinyin

Tiếng Việt

Xuéhuì

học được/ học xong/ biết cách

Ví dụ – 例子

昨天朋友教我的那首英文歌, 我已經學會了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān péngyǒu jiào wǒ de nà shǒu yīngwén gē, wǒ yǐjīng xuéhuìle.

Hôm qua bạn tôi dạy tôi bài hát tiếng anh đó, tôi đã học được rồi.

12 – 歌曲

Pinyin

Tiếng Việt

Gēqǔ

bài hát
 

13 – 拿手

Pinyin

Tiếng Việt

Náshǒu

Sở trường/ tủ/ thành thạo
 

Ví dụ – 例子

你最拿手的歌曲是哪一首 ?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ zuì náshǒu de gēqǔ shì nǎ yī shǒu?

Bài hát sở trường của bạn là gì?

14 – 歌星

Pinyin

Tiếng Việt

Gēxīng

ca sĩ
 

15 – 想像

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎngxiàng

tưởng tượng
 

Ví dụ – 例子

請你想像一下, 二十年以後, 你的生活會怎麼樣?

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎngxiàng qǐng nǐ xiǎngxiàng yīxià, èrshí nián yǐhòu, nǐ de shēnghuó huì zěnme yàng?

Hãy tưởng tượng cuộc sống của bạn sẽ như thế nào sau hai mươi năm nữa.

16 – 機器

Pinyin

Tiếng Việt

Jīqì

máy móc
 

17 – 分數

Pinyin

Tiếng Việt

Fēnshù

Điểm số
 

18 – 可怕

Pinyin

Tiếng Việt

Kěpà

sợ/ sợ hãi/ đáng sợ
 

Ví dụ – 例子

外面的風很大, 聲音聽起來很可怕。

Pinyin

Tiếng Việt

Wàimiàn de fēng hěn dà, shēngyīn tīng qǐlái hěn kěpà.

Gió bên ngoài rất mạnh, âm thanh nghe thật đáng sợ.
 

19 – 弄錯

Pinyin

Tiếng Việt

Nòng cuò

sai lầm/ làm sai/ nhẫm lẫn
 

Ví dụ – 例子

林小姐弄錯了約會的時間, 所以遲到了半個小時。

我覺得「害怕」跟「可怕」的意思差不多, 所以常弄錯。

PinyinTiếng Việt

Lín xiǎojiě nòng cuòle yuēhuì de shíjiān, suǒyǐ chídàole bàn gè xiǎoshí.

wǒ juédé `hàipà’gēn `kěpà’de yìsi chàbùduō, suǒyǐ cháng nòng cuò.

Cô Lin nhầm giờ hẹn nên đến trễ nửa tiếng.

Tôi nghĩ “sợ hãi” và “đáng sợ” có nghĩa tương tự nhau nên tôi thường hiểu sai.

20 – 差

Pinyin

Tiếng Việt

Chà

Sự khác biệt/ kém
 

Ví dụ – 例子

這次考試的分數沒有我想的那麼差。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhècì kǎoshì de fēnshù méiyǒu wǒ xiǎng dì nàme chà.

Điểm thi lần này không tệ như tôi tưởng.
 

21 – 低

Pinyin

Tiếng Việt

Thấp
 

Ví dụ – 例子

這次考試很難, 可是大家的分數都不低, 好奇怪!

Pinyin

Tiếng Việt

Zhècì kǎoshì hěn nán, kěshì dàjiā de fēnshù dōu bù dī, hào qíguài!

Kỳ thi này rất khó nhưng điểm của mọi người đều không thấp, thật kỳ lạ!
 

22 – 方法

Pinyin

Tiếng Việt

Fāngfǎ

phương pháp
 

Ví dụ – 例子

你知道學中文有什麼好方法嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ zhīdào xué zhōngwén yǒu shé me hǎo fāngfǎ ma?

Bạn có biết cách học tiếng Trung nào hiệu quả không?
 

23 – 興奮

Pinyin

Tiếng Việt

Xīngfèn

hào hứng/ phấn khích/ hưng phấn
 

Ví dụ – 例子

這是我第一次搭飛機, 所以覺得很興奮。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè shì wǒ dì yī cì dā fēijī, suǒyǐ juédé hěn xīngfèn.

Đây là lần đầu tiên tôi được bay nên cảm thấy rất hào hứng.
 

24 – 地

Pinyin

Tiếng Việt

đất
 

Ví dụ – 例子

我們去KTV開心地慶祝朋友的生日。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒmen qù KTV kāixīn dì qìngzhù péngyǒu de shēngrì.

Chúng tôi đến KTV để vui vẻ tổ chức sinh nhật cho người bạn của mình.
 

25 – 棒

Pinyin

Tiếng Việt

Bàng

Tuyệt/ giỏi
 

Ví dụ – 例子

這麼多好朋友來幫我過生日, 真棒!

Pinyin

Tiếng Việt

Zhème duō hǎo péngyǒu lái bāng wǒguò shēngrì, zhēn bàng!

Có rất nhiều người bạn tốt đến chúc mừng sinh nhật tôi, thật tuyệt!
 

26 – 好好/ 好好兒

Pinyin

Tiếng Việt

Hǎohǎo

Cẩn thận/ đàng hoàng/ hết mình
 

Pinyin

Tiếng Việt

hǎohǎo er

Cẩn thận/ đàng hoàng/ hết mình 

Ví dụ – 例子

我要好好(兒)地練習唱歌, 去KTV的時候才能唱給大家聽。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yào hǎohǎo (er) de liànxí chànggē, qù KTV de shíhòu cáinéng chàng gěi dàjiā tīng.

Tôi cần nghiêm túc tập hát, khi đi KTV mới hát cho mọi người nghe được.
 

27 – 想到

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎngdào

nghĩ đến
 

Ví dụ – 例子

要買什麼生日禮物送給女朋友, 你想到了嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Yāomǎi shénme shēngrì lǐwù sòng gěi nǚ péngyǒu, nǐ xiǎngdàole ma?

nên mua quà sinh nhật gì cho bạn gái, Bạn đã suy nghĩ đến chưa?
 

28 – 香水

Pinyin

Tiếng Việt

Xiāngshuǐ

nước hoa
 

29 – 東

Pinyin

Tiếng Việt

Dōng 

Phía đông
 

30 – 玫瑰

Pinyin

Tiếng Việt

Méiguī

Hoa hồng
 

Ví dụ – 例子

我送了一束玫瑰花給女朋友, 一共有二十朵。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ sòngle yī shù méiguī huā gěi nǚ péngyǒu, yīgòng yǒu èrshí duǒ.

Tôi tặng bạn gái một bó hoa hồng. Tổng cộng có hai mươi bông.
 

31 – 別

Pinyin

Tiếng Việt

Bié

Đừng
 

Ví dụ – 例子

別在教室裡吃東西!

Pinyin

Tiếng Việt

Bié zài jiàoshì lǐ chī dōngxī!

Đừng ăn trong lớp học!
 

32 – 罐

Pinyin

Tiếng Việt

Guàn

Lon/ hộp/ hũ

33 – 啤酒

Pinyin

Tiếng Việt

Píjiǔ

bia
 

Ví dụ – 例子

我去便利商店買了三罐啤酒, 五瓶果汁。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ qù biànlì shāngdiàn mǎile sān guàn píjiǔ, wǔ píng guǒzhī.

Tôi đến cửa hàng tiện lợi và mua ba lon bia, năm chai nước trái cây.
 

34 – 喔

Pinyin

Tiếng Việt

Ō

 

Ví dụ – 例子

你明天有考試, 要早一點兒起床喔!

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ míngtiān yǒu kǎoshì, yào zǎo yīdiǎn er qǐchuáng ō!

Ngày mai cậu có bài kiểm tra, nên phải dậy sớm một chút nha!
 

35 – 消息

Pinyin

Tiếng Việt

Xiāoxī

thông tin/ tin tức/ tin nhắn
 

Ví dụ – 例子

你知道他要結婚的消息了嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ zhīdào tā yào jiéhūn de xiāoxīle ma?

Bạn biết thông tin rằng anh ấy sắp kết hôn chưa?
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập