第 5 課 - Bài 5

生詞 Từ mới

1 – 幸福

Pinyin

Tiếng Việt

Xìngfú

hạnh phúc

Ví dụ – 例子

父母都很愛我, 所以我感覺幸福極了。

Pinyin

Tiếng Việt

Fùmǔ dōu hěn ài wǒ, suǒyǐ wǒ gǎnjué xìngfú jíle.

Bố mẹ rất yêu thương tôi, nên tôi cảm thấy vô cùng hạnh phúc.

2 – 市

Pinyin

Tiếng Việt

Shì

thành phố

Ví dụ – 例子

台北市在台灣的北部, 有很多大樓。

Pinyin

Tiếng Việt

Táiběi shì zài táiwān de běibù, yǒu hěnduō dàlóu.

Thành phố Đài Bắc nằm ở phía bắc Đài Loan, có nhiều tòa nhà lớn.

3 – 郊區

PinyinTiếng Việt

Jiāoqū

ngoại ô
 

4 – 長大

PinyinTiếng Việt

Zhǎngdà

lớn lên/ lớn
 

Ví dụ – 例子

我是在台灣長大的, 當然去過夜市。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ shì zài táiwān zhǎngdà de, dāngrán qù guòyè shì. 

Lớn lên ở Đài Loan, tất nhiên tôi đã đi chợ đêm rồi.

5 – 巴士

Pinyin

Tiếng Việt

Bāshì

xe buýt

6 – 還好

PinyinTiếng Việt

Hái hǎo

Cũng may/ cũng được/ tạm được

Ví dụ – 例子

大家都出去了, 還好我帶了鑰匙。

Pinyin

Tiếng Việt

Dàjiā dōu chūqùle, hái hǎo wǒ dàile yàoshi.

Mọi người đều đi ra ngoài, may mắn là tôi mang theo chìa khóa.

7 – 班

Pinyin

Tiếng Việt

Bān

lớp học/ chuyến
 

8 – 要不然

Pinyin

Tiếng Việt

Yào bùrán

nếu không thì
 

Ví dụ – 例子

我到公車站的時候, 剛好有一班公車來了, 要不然上班就遲到了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ dào gōngchē zhàn de shíhòu, gānghǎo yǒuyī bān gōngchē láile, yào bùrán shàngbān jiù chídàole.

Khi tôi đến bến xe buýt, tình cờ có một chiếc xe buýt đang chạy tới, nếu không tôi sẽ bị trễ giờ làm.

9 – 麻煩

Pinyin

Tiếng Việt

Máfan

rắc rối/ phiền toái
 

Ví dụ – 例子

搬家是一件很麻煩的事情。

Pinyin

Tiếng Việt

Bānjiā shì yī jiàn hěn máfan de shìqíng.

chuyển nhà là một việc rất rắc rối.

10 – 經過

Pinyin

Tiếng Việt

Jīngguò

đi qua/ trải qua
 

Ví dụ – 例子

你經過便利商店的時候, 可以幫我買一瓶水嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ jīngguò biànlì shāngdiàn de shíhòu, kěyǐ bāng wǒ mǎi yī píng shuǐ ma?

Khi bạn đi ngang qua cửa hàng tiện lợi, bạn có thể mua cho tôi một chai nước được không?

11 – 人員

Pinyin

Tiếng Việt

Rényuán

nhân viên
 

Ví dụ – 例子

他是這個社區的安全人員, 負責大家的安全。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā shì zhège shèqū de ānquán rényuán, fùzé dàjiā de ānquán.

Anh ấy là nhân viên an ninh của khu dân cư này, chịu trách nhiệm về sự an toàn của mọi người.

12 – 花園

Pinyin

Tiếng Việt

Huāyuán

vườn/ hoa viên
 

13 – 新鮮

Pinyin

Tiếng Việt

Xīnxiān

Tươi/ tươi mới/ trong lành
 

Ví dụ – 例子

這家超市的水果不但很新鮮, 也很便宜。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiā chāoshì de shuǐguǒ bùdàn hěn xīnxiān, yě hěn piányí.

Trái cây trong siêu thị này không chỉ tươi mà còn rất rẻ.

14 – 像

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàng

giống
 

Ví dụ – 例子

他的眼睛像爸爸, 嘴巴像媽媽。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā de yǎnjīng xiàng bàba, zuǐbā xiàng māmā.

Đôi mắt anh ấy giống bố, miệng giống mẹ.

15 – 書店

Pinyin

Tiếng Việt

Shūdiàn

hiệu sách
 

16 – 停車場

Pinyin

Tiếng Việt

Tíngchēchǎng

bãi đậu xe
 

17 – 停

Pinyin

Tiếng Việt

Tíng

dừng lại/ đỗ
 

Ví dụ – 例子

這座停車場很大, 可以停五百輛汽車。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè zuò tíngchēchǎng hěn dà, kěyǐ tíng wǔbǎi liàng qìchē.

Bãi đậu xe này rộng và có thể chứa 500 ô tô.
 

18 – 圓

Pinyin

Tiếng Việt

Yuán

tròn
 

19 – 月亮

Pinyin

Tiếng Việt

Yuèliàng

mặt trăng
 

Ví dụ – 例子

昨天晚上的月亮又大又圓, 你看到了嗎 ?

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān wǎnshàng de yuèliàng yòu dà yòu yuán, nǐ kàn dàole ma? 

Trăng đêm qua vừa to vừa tròn, bạn có thấy không?
 

20.1 – 月餅

Pinyin

Tiếng Việt

Yuèbǐng

bánh trung thu
 

20.2 – 餅

Pinyin

Tiếng Việt

Bǐng

bánh/ bánh ngọt
 

21 – 真是

Pinyin

Tiếng Việt

Zhēnshi

Thật sự
 

Ví dụ – 例子

這個房子又大又舒服, 房租只要三千塊, 真是太便宜了!

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège fángzǐ yòu dà yòu shūfú, fángzū zhǐyào sānqiān kuài, zhēnshi tài piányíle!

Ngôi nhà này vừa lớn vừa tiện nghi, giá thuê chỉ 3.000 tệ, thực sự là quá rẻ!
 

Names

1 – 中秋節

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōngqiū jié

Tết Trung Thu
 

2 – 台北市

Pinyin

Tiếng Việt

Táiběi shì

Thành phố Đài Bắc
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập