第 5 課 - Bài 5

生詞 Từ mới

1 – 社區

Pinyin

Tiếng Việt

Shèqū

Khu dân cư

2 – 白天

Pinyin

Tiếng Việt

Báitiān

ban ngày

3 – 被

Pinyin

Tiếng Việt

Bèi

Bị/ được

Ví dụ – 例子

我不知道我的書被誰拿走了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ bù zhīdào wǒ de shū bèi shuí ná zǒule.

Tôi không biết cuốn sách của tôi bị ai mang đi rồi.

4 – 小偷

PinyinTiếng Việt

Xiǎotōu

Tên trộm

5 – 偷

PinyinTiếng Việt

Tōu

ăn cắp/ trộm
 

Ví dụ – 例子

這個社區很安全,不用擔心小偷來偷東西。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège shèqū hěn ānquán, bùyòng dānxīn xiǎotōu lái tōu dōngxī.

Cộng đồng này rất an toàn, bạn không phải lo lắng về việc kẻ trộm đến trộm đồ.

6 – 負責

Pinyin

Tiếng Việt

Fùzé

Phụ trách

Ví dụ - 例子

他是一個很負責的老師, 每天都把學生寫的功課看完。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā shì yīgè hěn fùzé de lǎoshī, měitiān dū bǎ xuéshēng xiě de gōngkè kàn wán. 

Thầy là một giáo viên rất có trách nhiệm, hàng ngày đều đọc hết bài tập về nhà của học sinh.

7 – 安全

Pinyin

Tiếng Việt

Ānquán

Sự an toàn/ an toàn

Ví dụ – 例子

王先生負責這個社區的安全, 你有什麼問題可以問他。

Pinyin

Tiếng Việt

Wáng xiānshēng fùzé zhège shèqū de ānquán, nǐ yǒu shénme wèntí kěyǐ wèn tā.

Ông Wang chịu trách nhiệm về an ninh của khu dân cư này. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể hỏi ông ấy.

8 – 大門

PinyinTiếng Việt

Dàmén

cửa chính/ cổng lớn

9 – 草地

Pinyin

Tiếng Việt

Cǎodì

đồng cỏ
 

10 – 辦

Pinyin

Tiếng Việt

Bàn

quản lý

Ví dụ – 例子

這個星期六, 我們要在社區的草地上辦活動。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège xīngqíliù, wǒmen yào zài shèqū de cǎodì shàng bàn huódòng.

Thứ Bảy tuần này, chúng tôi sẽ tổ chức một sự kiện trên bãi cỏ của khu dân cư.

11 – 晴天

Pinyin

Tiếng Việt

Qíngtiān

nhiều nắng

12 – 野餐

Pinyin

Tiếng Việt

Yěcān

đi chơi picnic/ dã ngoại
 

13 – 餐

Pinyin

Tiếng Việt

Cān

bữa ăn
 

Ví dụ – 例子

昨天我們去了一家韓國餐廳吃烤肉大餐。

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān wǒmen qùle yījiā hánguó cāntīng chī kǎoròu dà cān.

Hôm qua chúng tôi đến một nhà hàng Hàn Quốc để ăn tiệc nướng.

14 – 露營

Pinyin

Tiếng Việt

Lùyíng

cắm trại

Ví dụ – 例子

週末的時候, 我喜歡跟朋友去野餐或是露營。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōumò de shíhòu, wǒ xǐhuān gēn péngyǒu qù yěcān huò shì lùyíng.

Vào cuối tuần, tôi thích đi dã ngoại hoặc cắm trại với bạn bè.

15 – 雲

Pinyin

Tiếng Việt

Yún

đám mây/ mây
 

16 – 躺

Pinyin

Tiếng Việt

Tǎng

Nằm
 

17 – 星星

Pinyin

Tiếng Việt

Xīngxīng

Ngôi sao
 

18 – 感覺

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎnjué

Cảm thấy/ cảm giác
 

Ví dụ – 例子

第一次約會的時候, 林先生感覺(到)自己很緊張。

要是沒有安全人員, 我感覺住在這個社區很不安全。

Pinyin

Tiếng Việt

Dì yī cì yuēhuì de shíhòu, lín xiānshēng gǎnjué (dào) zìjǐ hěn jǐnzhāng.

yàoshi méiyǒu ānquán rényuán, wǒ gǎnjué zhù zài zhège shèqū hěn bù ānquán.

Trong buổi hẹn hò đầu tiên, anh Lâm cảm thấy lo lắng.

Không có nhân viên an ninh, tôi cảm thấy không an toàn khi sống ở khu dân cư này.

19 – 輕鬆

Pinyin

Tiếng Việt

Qīngsōng

Thoải mái/ nhẹ nhàng/ dễ dàng
 

Ví dụ – 例子

林明生躺在草地上看星星, 他感覺真輕鬆。

Pinyin

Tiếng Việt

Lín míngshēng tǎng zài cǎodì shàng kàn xīngxīng, tā gǎnjué zhēn qīngsōng. 

Lâm Minh Sinh nằm trên bãi cỏ ngắm sao, anh ấy cảm thấy thật thoải mái.

20 – 睡著

Pinyin

Tiếng Việt

shuìzháo

ngủ quên
 

Ví dụ – 例子

爸爸看電視, 看著看著就睡著了。

Pinyin

Tiếng Việt

Bàba kàn diànshì, kànzhe kànzhe jiù shuìzháo le.

Bố xem TV, xem một lúc rồi ngủ quên luôn.

21 – 陽光

Pinyin

Tiếng Việt

Yángguāng

Ánh nắng
 

22 – 花香

Pinyin

Tiếng Việt

Huāxiāng

Hương hoa
 

Ví dụ – 例子

我在公園散步的時候, 聞到了花香。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zài gōngyuán sànbù de shíhòu, wén dàole huāxiāng

Khi đang đi dạo trong công viên, tôi ngửi thấy mùi thơm của hoa.
 

23 – 座

Pinyin

Tiếng Việt

Zuò

ghế
 

24 – 球場

Pinyin

Tiếng Việt

Qiúchǎng

tòa án
 

25 – 游泳池

Pinyin

Tiếng Việt

Yóuyǒngchí 

bể bơi
 

Ví dụ – 例子

我住的社區有一座游泳池, 只要有空我就會去游泳

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zhù de shèqū yǒu yīzuò yóuyǒngchí, zhǐyào yǒu kòng wǒ jiù huì qù yóuyǒng

Có một hồ bơi trong khu dân cư nơi tôi sống, chỉ cần có thời gian tôi sẽ đi bơi liền.
 

26 – 校友

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàoyǒu

bạn cùng trường
 

27 – 只要

Pinyin

Tiếng Việt

Zhǐyào

chỉ cần
 

Ví dụ – 例子

只要我有空, 就去球場打球。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhǐyào wǒ yǒu kòng, jiù qù qiúchǎng dǎqiú.

Chỉ cần tôi có thời gian rảnh, đều đến sân bóng để chơi bóng.
 

28 – 請客

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐngkè

Đãi/ tiếp đãi/ mời khách
 

Ví dụ – 例子

今天我請客, 大家要吃什麼、喝什麼, 全部我付錢。

Pinyin

Tiếng Việt

Jīntiān wǒ qǐngkè, dàjiā yào chī shénme, hē shénme, quánbù wǒ fù qián.

Hôm nay tôi chiêu đãi cậu, cậu muốn ăn gì, uống gì, tôi sẽ trả hết.
 

29 – 牛排

Pinyin

Tiếng Việt

Niúpái

bít tết bò
 

30 – 紅綠燈

Pinyin

Tiếng Việt

Hónglǜdēng

đèn giao thông
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập