第 4 課 - Bài 4

生詞 Từ mới

1 – 進

Pinyin

Tiếng Việt

Jìn

đi vào

2 – 忽然

Pinyin

Tiếng Việt

Hūrán

đột nhiên

Ví dụ – 例子

我們在逛夜市的時候, 忽然下雨了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒmen zài guàng yèshì de shíhòu, hūrán xià yǔle.

Khi chúng tôi đang đi dạo chợ đêm thì trời bỗng đổ mưa.

3 – 小吃

PinyinTiếng Việt

Xiǎochī

đồ ăn vặt

4 – 出口

PinyinTiếng Việt

Chūkǒu

Ra ngoài/ xuất khẩu

5 – 剛

PinyinTiếng Việt

Gāng 

Vừa/ vừa mới

Ví dụ – 例子

我剛到台灣兩天, 還不知道怎麼去郵局。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gāng dào táiwān liǎng tiān, hái bù zhīdào zěnme qù yóujú.

Tôi mới đến Đài Loan được hai ngày, tôi vẫn chưa biết đường đến bưu điện.

6 – 姓

Pinyin

Tiếng Việt

Xìng

họ

7 – 就

Pinyin

Tiếng Việt

Jiù 

Thì/ là/ mà/ liền…

Ví dụ - 例子

A: 夜市在哪裡?

B: 夜市就在前面!

Pinyin

Tiếng Việt

A: Yèshì zài nǎlǐ?

B: Yèshì jiù zài qiánmiàn!

A: Chợ đêm ở đâu?

B: Chợ đêm ở ngay phía trước!

8 – 各

Pinyin

Tiếng Việt

Gè 

mỗi/ các

Ví dụ – 例子

夜市裡有各種小吃和飲料。

Pinyin

Tiếng Việt

 Yèshì lǐ yǒu gèzhǒng xiǎochī hé yǐnliào.

Có nhiều món ăn nhẹ và đồ uống ở chợ đêm.

9.1 – 殺價

PinyinTiếng Việt

Shājià

mặc cả

9.2 – 殺

Pinyin

Tiếng Việt

Shā

giết/ bổ ngữ trong một số từ ghép (như 殺價)

Ví dụ – 例子

在夜市買東西的時候, 有些人會跟老闆殺價。

Pinyin

Tiếng Việt

Zài yèshì mǎi dōngxī de shíhòu, yǒuxiē rén huì gēn lǎobǎn shājià.

Khi mua đồ ở chợ đêm, một số người sẽ mặc cả với chủ quán.

10 – 招牌

Pinyin

Tiếng Việt

Zhāopái

Biển hiệu cửa hàng

11 – 遊客

Pinyin

Tiếng Việt

Yóukè

khách du lịch

12 – 豆腐

Pinyin

Tiếng Việt

Dòufu

Đậu phụ

13 – 炸

Pinyin

Tiếng Việt

Zhà

chiên rán

14 – 雞排

Pinyin

Tiếng Việt

Jī pái

Thịt gà chiên

Ví dụ – 例子

炸雞排是我最喜歡的小吃。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhá jī pái shì wǒ zuì xǐhuān de xiǎochī.

gà rán là món ăn vặt yêu thích của tôi.

15 – 香

Pinyin

Tiếng Việt

Xiāng

thơm

Ví dụ – 例子

媽媽做的菜,味道很香。

Pinyin

Tiếng Việt

Māmā zuò de cài, wèidào hěn xiāng.

Món ăn mẹ nấu có vị rất ngon.

16 – 習慣

Pinyin

Tiếng Việt

Xíguàn

Thói quen

Ví dụ – 例子

他習慣睡覺以前聽一點兒音樂。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā xíguàn shuìjiào yǐqián tīng yīdiǎn er yīnyuè.

Anh ấy thường nghe một vài bản nhạc trước khi đi ngủ.

17 – 糖

Pinyin

Tiếng Việt

Táng

Đường

18 – 選

Pinyin

Tiếng Việt

Xuǎn

chọn

Ví dụ – 例子

這兩件衣服都很漂亮, 我不知道選哪一件比較好。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè liǎng jiàn yīfú dōu hěn piàoliang, wǒ bù zhīdào xuǎn nǎ yī jiàn bǐjiào hǎo.

Cả 2 váy đều đẹp, ko biết chọn cái nào đẹp hơn.

19 – 無

Pinyin

Tiếng Việt

không có

Ví dụ – 例子

喝無糖的飲料比較健康。

Pinyin

Tiếng Việt

Hē wú táng de yǐnliào bǐjiào jiànkāng.

Uống đồ uống không đường sẽ tốt cho sức khỏe hơn.

20.1 – 加

Pinyin

Tiếng Việt

Jiā

thêm vào

20.2 – 加上

Pinyin

Tiếng Việt

Jiā shàng

cộng thêm

Ví dụ – 例子

我的房租每個月一萬塊, 加上水費、電費, 差不多一萬三。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de fángzū měi gè yuè yī wàn kuài, jiā shàng shuǐ fèi, diànfèi, chàbùduō yī wàn sān.

Tiền thuê nhà của tôi là 10.000 nhân dân tệ mỗi tháng, cộng thêm tiền điện tiền nước, gần 13.000 nhân dân tệ.

20.3 – 加起來

Pinyin

Tiếng Việt

 Jiā qǐlái

cộng lại

Ví dụ – 例子

這本書要一千五百塊錢, 我跟他的錢加起來還不夠。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè běnshū yào yīqiān wǔbǎi kuài qián, wǒ gēn tā de qián jiā qǐlái hái bùgòu. 

Cuốn sách này có giá 1.500 nhân dân tệ, số tiền tôi và anh ấy gộp lại cũng không đủ.
 

21 – 冰塊/冰塊兒 

Pinyin

Tiếng Việt

Bīng kuài

đá viên

Pinyin

Tiếng Việt

Bīng kuài er

đá viên

Ví dụ – 例子

我的飲料不要加糖和冰塊, 謝謝。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de yǐnliào bùyào jiātáng hé bīng kuài, xièxiè.

Không có đường hoặc đá trong đồ uống của tôi, cảm ơn bạn.
 

22 – 推薦

Pinyin

Tiếng Việt

Tuījiàn

gợi ý/ giới thiệu

Ví dụ – 例子

朋友推薦我去參觀這裡有名的博物館。

Pinyin

Tiếng Việt

Péngyǒu tuījiàn wǒ qù cānguān zhèlǐ yǒumíng de bówùguǎn.

Một người bạn khuyên tôi nên đến thăm bảo tàng nổi tiếng ở đây.
 

23.1 – 辣

Pinyin

Tiếng Việt

Cay

23.2 – 酸

Pinyin

Tiếng Việt

suān

chua

23.3 – 鹹

Pinyin

Tiếng Việt

xián

Mặn

23.4 – 苦

Pinyin

Tiếng Việt

Đắng

Ví dụ – 例子

這個菜有一點兒辣,我不愛吃。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège cài yǒu yīdiǎn er là, wǒ bù ài chī.

Món này hơi cay, tôi không thích ăn.
 

24 – 聞

Pinyin

Tiếng Việt

Wén

mùi

Ví dụ – 例子

你聞, 那是什麼味道?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ wén, nà shì shénme wèidào?

Ngửi nó, nó có mùi gì?
 

25 – 討厭

Pinyin

Tiếng Việt

Tǎoyàn

Đáng ghét

Ví dụ – 例子

我討厭下雨,因為出去玩很不方便。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ tǎoyàn xià yǔ, yīn wéi chūqù wán hěn bù fāngbiàn.

Tôi ghét mưa, vì ra ngoài chơi rất không tiện.
 

26 – 其實

Pinyin

Tiếng Việt

Qíshí

Thực ra

Ví dụ – 例子

這個菜看起來很辣, 其實不太辣。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège cài kàn qǐlái hěn là, qíshí bù tài là.

Món ăn này nhìn có vẻ cay nhưng thực ra lại không quá cay.
 

27 – 試

Pinyin

Tiếng Việt

Shì 

thử

Ví dụ – 例子

我以前沒做過蛋糕, 所以想試試。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yǐqián méi zuòguò dàngāo, suǒyǐ xiǎng shì shì. 

Trước đây tôi chưa làm bánh kem bao giờ, nên muốn thử xem. 

Tên

1 – 臭豆腐

Pinyin

Tiếng Việt

Chòu dòufu

Đậu hũ thối

2 – 蚵仔煎

Pinyin

Tiếng Việt

Hézǐ jiān

Trứng tráng hàu

Cụm từ

1 – 特別是

Pinyin

Tiếng Việt

Tèbié shì

Đặc biệt

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập