第 3 課 - Bài 3

生詞 Từ mới

1 – 室友

Pinyin

Tiếng Việt

Shìyǒu

bạn cùng phòng

2 – 總是

Pinyin

Tiếng Việt

Zǒng shì

luôn luôn
 

Ví dụ – 例子

他家離公司不遠, 所以總是走路去上班。 

Pinyin

Tiếng Việt

Tā jiā lí gōngsī bù yuǎn, suǒyǐ zǒng shì zǒulù qù shàngbān.

Nhà anh cách công ty không xa nên anh luôn đi bộ đi làm.

3 – 半夜

Pinyin

Tiếng Việt

Bànyè 

nửa đêm
 

4 – 燈

Pinyin

Tiếng Việt

Dēng

đèn

5 – 吵

Pinyin

Tiếng Việt

Chǎo 

cãi vã

Ví dụ – 例子

弟弟半夜在房間聽音樂, 聲音很吵。

Pinyin

Tiếng Việt

Dìdì bànyè zài fángjiān tīng yīnyuè, shēngyīn hěn chǎo.

Anh trai tôi đang nghe nhạc trong phòng vào lúc nửa đêm, âm thanh rất ồn ào.

6 – 除了

PinyinTiếng Việt

Chúle

Ngoài/ ngoài ra

7 – 習慣

PinyinTiếng Việt

Xíguàn 

Thói quen

8 – 還

PinyinTiếng Việt

Hái

Cũng

Ví dụ – 例子

除了台北101, 你還去過哪些地方?

Pinyin

Tiếng Việt

Chúle táiběi 101, nǐ hái qùguò nǎxiē dìfāng?

Ngoài Taipei 101, bạn đã đến nơi nào khác?

9 – 弄

PinyinTiếng Việt

Nòng

Làm

Ví dụ – 例子

媽媽不在, 晚飯我得自己弄。

弟弟把房間弄得又髒又亂, 誰也不想進去。

Pinyin

Tiếng Việt

Māmā bùzài, wǎnfàn wǒ dé zìjǐ nòng.

Dìdì bǎ fángjiān nòng dé yòu zāng yòu luàn, shuí yě bùxiǎng jìnqù.

Mẹ không có ở đây nên tôi phải tự nấu bữa tối.

Anh tôi làm căn phòng bẩn thỉu, bừa bộn, không ai muốn vào

10 – 順利

Pinyin

Tiếng Việt

Shùnlì

Thuận lợi

Ví dụ - 例子

這次的旅行很順利, 沒有什麼問題。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhècì de lǚxíng hěn shùnlì, méiyǒu shé me wèntí.

Chuyến du lịch này rất thuận lợi, không có vấn đề gì.

11 – 資料

Pinyin

Tiếng Việt

Zīliào 

Tài liệu/ tư liệu

12 – 剩下

Pinyin

Tiếng Việt

Shèng xià

Còn lại

Ví dụ - 例子

我父母這個週末都不在家, 家裡只剩下我一個人。

我已經把衣服洗完了,剩下的家事請你做。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ fùmǔ zhège zhōumò dōu bù zàijiā, jiālǐ zhǐ shèng xià wǒ yīgèrén.

wǒ yǐjīng bǎ yīfú xǐ wánle, shèng xià de jiāshì qǐng nǐ zuò.

Cuối tuần này bố mẹ tôi không có ở nhà, ở trong nhà chỉ còn lại một mình tôi.

Tôi đã giặt xong quần áo rồi, phần việc nhà còn lại bạn làm nhé.

13 – 國外

Pinyin

Tiếng Việt

Guó wài

Nước ngoài

14 – 生活

Pinyin

Tiếng Việt

Shēnghuó

Cuộc sống

Ví dụ – 例子

到國外生活以前, 得先找租房子的資料。

我覺得台灣的生活費不太高, 日本的比較高。

Pinyin

Tiếng Việt

Dào guó wài shēnghuó yǐqián, dei xiān zhǎo zū fángzi de zīliào.

wǒ juédé táiwān de shēnghuófèi bù tài gāo, rìběn de bǐjiào gāo.

Trước khi sống ở nước ngoài, trước tiên bạn phải tìm hiểu thông tin về việc thuê nhà.

Tôi nghĩ chi phí sinh hoạt ở Đài Loan không quá cao, ở Nhật Bản thì tương đối cao.

15 – 收

Pinyin

Tiếng Việt

Shōu

nhận được

Ví dụ – 例子

我的房東都是每個月五號來收房租的。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de fángdōng dū shì měi gè yuè wǔ hào lái shōu fángzū de.

Chủ nhà của tôi luôn đến thu tiền thuê nhà vào ngày mùng năm hàng tháng.

16 – 搬家

Pinyin

Tiếng Việt

Bānjiā

di chuyển nơi

Ví dụ – 例子

山本良介來台灣以後, 搬了兩次家。

Pinyin

Tiếng Việt

Shānběn liángjiè lái táiwān yǐhòu, bānle liǎng cì jiā. 

Sau khi Yamamoto Ryosuke đến Đài Loan, anh ấy đã chuyển nhà hai lần.

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập