第 3 課 - Bài 3

生詞 Từ mới

1 – 租

Pinyin

Tiếng Việt

Zū 

thuê

Ví dụ – 例子

我想在學校附近租房子,去學校比較方便。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiǎng zài xuéxiào fùjìn zū fángzǐ, qù xuéxiào bǐjiào fāngbiàn. 

Tôi muốn thuê nhà gần trường để đi học thuận tiện hơn.

2 – 公寓

Pinyin

Tiếng Việt

Gōngyù

căn hộ/ chung cư

3 – 房東

PinyinTiếng Việt

Fángdōng

chủ nhà

4 – 出來

PinyinTiếng Việt

Chūlái 

đi ra ngoài

5 – 陪

PinyinTiếng Việt

Péi

đi cùng
 

Ví dụ – 例子

我可以自己回家, 你不用陪我。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ kěyǐ zìjǐ huí jiā, nǐ bùyòng péi wǒ

Tôi có thể tự về nhà, bạn không cần phải đi cùng tôi.

6 – 層

PinyinTiếng Việt

Céng

lớp
 

7 – 出租

Pinyin

Tiếng Việt

Chūzū

thuê

Ví dụ – 例子

這棟公寓有五層樓, 四樓要出租。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè dòng gōngyù yǒu wǔ céng lóu, sì lóu yào chūzū.

Căn hộ này có năm tầng và tầng bốn đang cho thuê.

8 – 上去

Pinyin

Tiếng Việt

Shàngqù

Đi lên

Ví dụ – 例子

他住在五樓,我們上去找他吧。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā zhù zài wǔ lóu, wǒmen shàngqù zhǎo tā ba.

Anh ấy sống ở tầng năm. Hãy lên và tìm anh ấy.

9 – 臥室/臥房

Pinyin

Tiếng Việt

Wòshì

Phòng ngủ

Pinyin

Tiếng Việt

wòfáng

Phòng ngủ

10.1 – 書桌

Pinyin

Tiếng Việt

Shūzhuō

bàn làm việc

10.2 – 書架

Pinyin

Tiếng Việt

Shūjià

giá sách

10.3 – 書房

Pinyin

Tiếng Việt

Shūfáng

phòng học

11 – 衣櫃

Pinyin

Tiếng Việt

Yīguì 

tủ quần áo

12 – 掛

Pinyin

Tiếng Việt

Guà

treo

Ví dụ – 例子

牆上掛著的那張畫是我爸爸畫的。

Pinyin

Tiếng Việt

Qiáng shàng guàzhe dì nà zhāng huà shì wǒ bàba huà de. 

Bức tranh treo trên tường là do bố tôi vẽ.

13 – 冰箱

Pinyin

Tiếng Việt

Bīngxiāng

tủ lạnh

14 – 洗衣機

Pinyin

Tiếng Việt

Xǐyījī

máy giặt

15 – 那邊

Pinyin

Tiếng Việt

Nà biān

Ở đằng kia

16.1 – 看起來

Pinyin

Tiếng Việt

Kàn qǐlái

Có vẻ như

16.2 – 起來

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐlái 

Thức dậy

Ví dụ – 例子

你的臥室看起來真漂亮!

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ de wòshì kàn qǐlái zhēn piàoliang!

Phòng ngủ của bạn trông đẹp quá!

17.1 – 便利商店

Pinyin

Tiếng Việt

Biànlì shāngdiàn

cửa hàng tiện lợi

17.2 – 便利

Pinyin

Tiếng Việt

Biànlì

thuận lợi

Ví dụ – 例子

這附近有捷運站和公車站,交通很便利。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè fùjìn yǒu jié yùn zhàn hé gōngchē zhàn, jiāotōng hěn biànlì.

Gần đó có trạm tàu ​​điện ngầm và trạm xe buýt nên việc di chuyển rất thuận tiện.

18 – 替

Pinyin

Tiếng Việt

Thay/ thay thế

Ví dụ – 例子

我的手很疼,你可以替我洗碗嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de shǒu hěn téng, nǐ kěyǐ tì wǒ xǐ wǎn ma?

Tay tôi đau quá bạn có thể rửa bát giúp tôi được không?

19 – 裝

Pinyin

Tiếng Việt

Zhuāng 

cài đặt

Ví dụ – 例子

台灣的夏天很熱,所以很多人的家裡都裝了冷氣。

這個袋子很大,可以裝很多東西。

Pinyin

Tiếng Việt

Táiwān de xiàtiān hěn rè, suǒyǐ hěnduō rén de jiālǐ dōu zhuāngle lěngqì.

Zhège dàizǐ hěn dà, kěyǐ zhuāng hěnduō dōngxī.

Mùa hè ở Đài Loan rất nóng nên rất nhiều người lắp điều hòa trong nhà.

Túi này to và đựng được rất nhiều thứ.

20 – 費用

Pinyin

Tiếng Việt

Fèiyòng

Chi phí

Ví dụ – 例子

這次旅行的費用很高,因為車票很貴。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhècì lǚxíng de fèiyòng hěn gāo, yīnwèi chēpiào hěn guì.

Chi phí chuyến du lịch lần này rất cao, bởi vì vé xe rất đắt.

21 – 聽起來

Pinyin

Tiếng Việt

Tīng qǐlái

Nghe có vẻ

Ví dụ – 例子

你唱的這首英文歌, 聽起來真好聽, 可以教我嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ chàng de zhèshǒu yīngwén gē, tīng qǐlái zhēn hǎotīng, kěyǐ jiào wǒ ma?

Bài hát tiếng Anh này bạn hát nghe hay quá Bạn có thể dạy nó cho tôi được không?

22 – 房租

Pinyin

Tiếng Việt

Fángzū

thuê

23 – 包括

Pinyin

Tiếng Việt

Bāokuò

bao gồm

24 – 水費

Pinyin

Tiếng Việt

Shuǐ fèi

tiền nước

25 – 電費

Pinyin

Tiếng Việt

Diànfèi

Hóa đơn tiền điện

Pinyin

Tiếng Việt

Diàn

Điện

Ví dụ – 例子

這個房子的房租不包括水費、電費。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège fángzǐ de fángzū bù bāokuò shuǐ fèi, diànfèi.

Giá thuê căn nhà này chưa bao gồm tiền điện nước.

26 – 押金

Pinyin

Tiếng Việt

Yājīn

Tiền cọc

27 – 討論

Pinyin

Tiếng Việt

Tǎolùn

Thảo luận

Ví dụ – 例子

下課以後, 我要跟同學討論去日月潭旅行的事情。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàkè yǐhòu, wǒ yào gēn tóngxué tǎolùn qù rìyuètán lǚxíng de shìqíng. 

Sau giờ học, tôi sẽ thảo luận với các bạn trong lớp về việc đi du lịch Hồ Nhật Nguyệt.

28 – 一會兒

Pinyin

Tiếng Việt

Yīhuǐ’er

một lúc

Ví dụ – 例子

我在公車站等了一會兒, 公車就來了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zài gōngchē zhàn děngle yīhuǐ’er, gōngchē jiù láile.

Tôi đợi ở bến xe buýt một lúc thì xe buýt đã đến.

29 – 這邊

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè biān

Lối này

Ví dụ – 例子

請把洗衣機放在這邊, 冰箱放在那邊。

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐng bǎ xǐyījī fàng zài zhè biān, bīngxiāng fàng zài nà biān.

Hãy đặt máy giặt ở đây và tủ lạnh ở kia.

30 – 獎學金

Pinyin

Tiếng Việt

Jiǎngxuéjīn

Học bổng

31 – 剩

Pinyin

Tiếng Việt

Shèng

Còn lại

Ví dụ – 例子

付了房租以後,你這個月的獎學金還剩多少?

弟弟把菜都吃完了,什麼都沒剩。

Pinyin

Tiếng Việt

Fùle fángzū yǐhòu, nǐ zhège yuè de jiǎngxuéjīn hái shèng duōshǎo?

Dìdì bǎ cài dōu chī wánliǎo, shénme dōu méi shèng.

Sau khi trả tiền thuê nhà, học bổng tháng này còn lại bao nhiêu?

Anh tôi ăn hết đồ ăn rồi và chẳng còn lại gì.

32 – 滿意

Pinyin

Tiếng Việt

Mǎnyì 

Thỏa mãn

Ví dụ – 例子

老師很滿意大家這次期中考的成績。

這次期中考, 大家都考得很好, 老師覺得很滿意。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǎoshī hěn mǎnyì dàjiā zhècì qí zhōngkǎo de chéngjī.

Zhècì qí zhōngkǎo, dàjiā dōu kǎo dé hěn hǎo, lǎoshī juédé hěn mǎnyì.

Giáo viên rất hài lòng với kết quả của mọi người trong bài kiểm tra giữa kỳ này.

Mọi người đều làm rất tốt trong kỳ thi giữa kỳ này và giáo viên rất hài lòng.

33 – 留學生

Pinyin

Tiếng Việt

Liúxuéshēng

Sinh viên quốc tế

34 – 留學

Pinyin

Tiếng Việt

Liúxué

Du học

Ví dụ – 例子

我打算明年到美國去留學。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ dǎsuàn míngnián dào měiguó qù liúxué.

Tôi dự định đi du học ở Mỹ vào năm tới.

35 – 好幾

Pinyin

Tiếng Việt

Hǎojǐ

một số

Ví dụ – 例子

他去了好幾家便利商店, 可是都沒有他要買的東西。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā qùle hǎojǐ jiā biànlì shāngdiàn, kěshì dōu méiyǒu tā yāomǎi de dōngxī.

Anh đến nhiều cửa hàng tiện lợi nhưng không cửa hàng nào có thứ anh muốn mua.

36 – 願意

Pinyin

Tiếng Việt

Yuànyì

sẵn sàng/ nguyện ý

Ví dụ – 例子

那家工廠的工作很辛苦, 可是錢很多, 所以很多人願意做。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà jiā gōngchǎng de gōngzuò hěn xīnkǔ, kěshì qián hěnduō, suǒyǐ hěnduō rén yuànyì zuò.

Công việc ở nhà máy đó vất vả nhưng tiền lại dồi dào nên có nhiều người sẵn sàng làm.

37 – 簽約

Pinyin

Tiếng Việt

Qiānyuē

Ký hợp đồng

Ví dụ – 例子

我下禮拜要跟房東簽約, 你可以陪我去嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xià lǐbài yào gēn fángdōng qiānyuē, nǐ kěyǐ péi wǒ qù ma?

Tuần sau tôi phải ký hợp đồng với chủ nhà, bạn có thể đi cùng tôi được không?

38.1 – 過來

Pinyin

Tiếng Việt

Guòlái

đến đây

38.2 – 過去

Pinyin

Tiếng Việt

Guòqù

Đi qua

Ví dụ – 例子

便利商店不遠, 從我家過去只要五分鐘。

Pinyin

Tiếng Việt

Biànlì shāngdiàn bù yuǎn, cóng wǒjiā guòqù zhǐyào wǔ fēnzhōng.

Cửa hàng tiện lợi không xa lắm, chỉ cách nhà tôi năm phút.

39 – 護照

Pinyin

Tiếng Việt

Hùzhào

Hộ chiếu

40 – 鑰匙

Pinyin

Tiếng Việt

Yàoshi

chìa khóa

41 – 搬

Pinyin

Tiếng Việt

Bān 

di chuyển

Ví dụ – 例子

房東給了我鑰匙, 明天就可以搬進去了。

Pinyin

Tiếng Việt

Fángdōng gěile wǒ yàoshi, míngtiān jiù kěyǐ bān jìnqùle.

Chủ nhà đã đưa chìa khóa cho tôi và ngày mai có thể chuyển đến.

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập