第 2 課 - Bài 2

生詞 Từ mới

1 – 出門

Pinyin

Tiếng Việt

Chūmén

ra khỏi cửa, ra khỏi nhà

2 – 看見

Pinyin

Tiếng Việt

Kànjiàn

nhìn thấy

Ví dụ – 例子

我一出門就看見朋友在外面等我。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yī chūmén jiù kànjiàn péngyǒu zài wàimiàn děng wǒ.

Vừa ra ngoài đã thấy bạn tôi đang đợi tôi ở ngoài.

3 – 袋子

PinyinTiếng Việt

 

Dàizǐ

 

túi

4 – 發現

PinyinTiếng Việt

 

Fāxiàn

 

phát hiện

Ví dụ – 例子

我發現他的生肖跟我一樣,都是屬牛的。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ fāxiàn tā de shēngxiào gēn wǒ yīyàng, dōu shì shǔ niú de.

Tôi phát hiện ra rằng cung hoàng đạo của anh ấy giống với cung hoàng đạo của tôi, đó là Sửu.

5 – 垃圾

Pinyin

Tiếng Việt

Lèsè

Rác

Ví dụ - 例子

我打開袋子,看見裡面都是垃圾。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ dǎkāi dàizǐ, kànjiàn lǐmiàn dōu shì lèsè.

Tôi mở túi ra và thấy nó chứa đầy rác.

6.1 – 下

Pinyin

Tiếng Việt

Xià

xuống

6.2 – 上

Pinyin

Tiếng Việt

Shàng

lên

7 – 急

Pinyin

Tiếng Việt

gấp

Ví dụ – 例子

上樓、下樓的時候都不要急,小心走。

Pinyin

Tiếng Việt

Shàng lóu, xià lóu de shíhòu dōu bùyào jí, xiǎoxīn zǒu.

Đừng vội vàng khi lên lầu hay xuống lầu, đi lại cẩn thận.

8 – 回去

Pinyin

Tiếng Việt

Huíqù

về

Ví dụ – 例子

山本良介要從台北車站搭捷運回去。

Pinyin

Tiếng Việt

Shānběn liángjiè yào cóng táiběi chēzhàn dā jié yùn huíqù.

Yamamoto Ryosuke muốn bắt tàu điện ngầm từ ga chính Đài Bắc.

9 – 空氣

Pinyin

Tiếng Việt

Kōngqì

không khí

Ví dụ – 例子

合歡山山上的空氣很好,風景也不錯。

Pinyin

Tiếng Việt

Héhuān shān shānshàng de kōngqì hěn hǎo, fēngjǐng yě bùcuò. 

Không khí trên núi Hợp Hoan rất trong lành và phong cảnh cũng rất đẹp.

10 – 味道

Pinyin

Tiếng Việt

Wèidào

mùi vị

Ví dụ – 例子

這家餐廳的菜,味道都很好。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiā cāntīng de cài, wèidào dōu hěn hǎo. 

Các món ăn ở nhà hàng này đều có hương vị rất ngon.

11 – 臭

Pinyin

Tiếng Việt

Chòu

Hôi thối

12 – 到處

Pinyin

Tiếng Việt

Dàochù

khắp nơi, đâu đâu, chỗ nào cũng

Ví dụ – 例子

這個地方到處都有垃圾,又髒又臭,誰要住在這裡呢?

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège dìfāng dàochù dōu yǒu lèsè, yòu zāng yòu chòu, shuí yào zhù zài zhèlǐ ne?

Nơi này đầy rác, bẩn thỉu và hôi hám. Ai muốn sống ở đây?

13 – 蟲子

Pinyin

Tiếng Việt

Chóngzǐ 

côn trùng

Ví dụ – 例子

夏天到了,天氣熱了,蟲子也多了。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàtiān dàole, tiānqì rèle, chóngzǐ yě duōle. 

Mùa hè đến rồi, thời tiết nóng bức và có nhiều côn trùng hơn.

14 – 全部

Pinyin

Tiếng Việt

Quánbù

tất cả

Ví dụ – 例子

他把全部的碗筷都擦乾了,可以給客人用了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā bǎ quánbù de wǎn kuài dōu cā qiánle, kěyǐ gěi kèrén yòngle.

Anh lau khô tất cả bát đĩa và đũa, sẵn sàng cho khách dùng.

15 – 倒

Pinyin

Tiếng Việt

dǎo

ngã

Ví dụ – 例子

我忘了倒垃圾,所以家裡很臭。

客人來的時候,我們要倒茶請他們喝。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ wàngle dào lèsè, suǒyǐ jiālǐ hěn chòu.

kèrén lái de shíhòu, wǒmen yào dào chá qǐng tāmen hē.

Tôi quên đổ rác nên nhà bốc mùi hôi.

Khi có khách đến, chúng ta phải phục vụ trà cho họ.

16 – 才

Pinyin

Tiếng Việt

Cái

Mới

Ví dụ – 例子

我得寫完作業,才可以跟你去看電影。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ dé xiě wán zuòyè, cái kěyǐ gēn nǐ qù kàn diànyǐng.

Tôi phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi có thể đi xem phim với bạn.

17 – 鄰居

Pinyin

Tiếng Việt

Línjū

hàng xóm

Ví dụ – 例子

我的同學住在我家旁邊,他也是我的鄰居。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de tóngxué zhù zài wǒjiā pángbiān, tā yěshì wǒ de línjū.

Bạn cùng lớp của tôi sống cạnh nhà tôi và anh ấy cũng là hàng xóm của tôi.

18 – 不用

Pinyin

Tiếng Việt

Bùyòng

không cần

Ví dụ – 例子

住在這裡很安全,你不用擔心。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhù zài zhèlǐ hěn ānquán, nǐ bùyòng dānxīn.

Sống ở đây an toàn lắm, bạn không cần phải lo lắng.

19 – 牆

Pinyin

Tiếng Việt

Qiáng

tường

20 – 亂

Pinyin

Tiếng Việt

Luàn

sự hỗn loạn

Ví dụ – 例子

你不要亂吃東西,小心肚子疼!

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ bùyào luàn chī dōngxī, xiǎoxīn dùzǐ téng!

Đừng ăn bừa, kẻo đau bụng đấy!

Phrases

1 – 垃圾桶

Pinyin

Tiếng Việt

Lèsè tǒng

thùng rác

2 – 小時候

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎoshíhòu

thời thơ ấu

3 – 牆上

Pinyin

Tiếng Việt

Qiáng shàng 

trên tường

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập