第 2 課 - Bài 2

生詞 Từ mới

1 – 得

Pinyin

Tiếng Việt

phải

Ví dụ – 例子

時間不早了,我得回家了。

Pinyin

Tiếng Việt

Shíjiān bù zǎole, wǒ dé huí jiāle.

Cũng muộn rồi, tôi phải về nhà.

2 – 家事

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāshì 

việc nhà, nội trợ

Ví dụ – 例子

在你家,誰做家事?

Pinyin

Tiếng Việt

Zài nǐ jiā, shuí zuò jiāshì?

Trong gia đình bạn, ai là người làm việc nhà?

3 – 開學

Pinyin

Tiếng Việt

Kāixué

khai giảng

Ví dụ - 例子

後天就要開學了,你的課本都買了嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Hòutiān jiù yào kāixuéle, nǐ de kèběn dōu mǎile ma?

Ngày mai trường bắt đầu học. Bạn đã mua hết sách giáo khoa chưa?

4 – 球賽

Pinyin

Tiếng Việt

Qiúsài

thi đấu bóng, đấu bóng

5 – 把

Pinyin

Tiếng Việt

Bǎ 

cầm, đem, mang

6 – 擦

Pinyin

Tiếng Việt

lau, chùi

7.1 – 碗筷

Pinyin

Tiếng Việt

Wǎn kuài

bát đũa

7.2 – 筷子

Pinyin

Tiếng Việt

Kuàizǐ

đũa

8.1 – 刀叉

Pinyin

Tiếng Việt

Dāo chā

dao, dĩa

8.2 – 刀 (子)

Pinyin

Tiếng Việt

Dāo

Dao

8.3 – 叉 (子)

Pinyin

Tiếng Việt

chā

nĩa

8.4 – 湯匙

Pinyin

Tiếng Việt

Tāngchí

thìa

9 – 要

Pinyin

Tiếng Việt

Yào

cần, muốn

Ví dụ - 例子

從我家到學校要一個小時。

Pinyin

Tiếng Việt

Cóng wǒjiā dào xuéxiào yào yīgè xiǎoshí.

Từ nhà tôi đến trường mất một giờ.

10 – 客人

Pinyin

Tiếng Việt

Kèrén

người khách

11 – 乾

Pinyin

Tiếng Việt

Qián

khô

Ví dụ - 例子

昨天洗的衣服乾了沒有?

這些碗筷、刀叉我都還沒擦乾,不可以給客人用。

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān xǐ de yīfú qiánle méiyǒu?

Zhèxiē wǎn kuài, dāo chā wǒ dū hái méi cā qián, bù kěyǐ gěi kèrén yòng.

Quần áo bạn giặt hôm qua đã khô chưa?

Tôi chưa sấy bát đĩa, đũa, dao kéo này nên khách không thể sử dụng được.

12 – 丢

Pinyin

Tiếng Việt

Diū 

mắt, ném

Ví dụ - 例子

來台灣學中文以前,我把一些舊書丟了。
聽說你的車子丟了。是在哪裡丟的?

Pinyin

Tiếng Việt

Lái táiwān xué zhōngwén yǐqián, wǒ bǎ yīxiē jiùshū diūle.

tīng shuō nǐ de chēzǐ diūle. Shì zài nǎlǐ diū de?

Trước khi đến Đài Loan học tiếng Trung, tôi đã vứt đi một số sách cũ.

Tôi nghe nói xe của bạn bị mất. Nó đã bị mất ở đâu?

13 – 著急

Pinyin

Tiếng Việt

Zhāojí

vội vàng, gấp gáp

Ví dụ - 例子

那位客人的錢包丟了,非常著急。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà wèi kèrén de qiánbāo diūle, fēicháng zhāojí.

Người khách bị mất ví và rất lo lắng.

14 – 髒

Pinyin

Tiếng Việt

Zāng 

bẩn

15 – 叫

Pinyin

Tiếng Việt

Jiào

kêu, gọi

Ví dụ - 例子

教室很髒,老師叫學生下課以後打掃一下。

Pinyin

Tiếng Việt

Jiàoshì hěn zāng, lǎoshī jiào xuéshēng xiàkè yǐhòu dǎsǎo yīxià. 

Lớp học rất bẩn. Giáo viên yêu cầu học sinh dọn dẹp sau giờ học.

16 – 打掃

Pinyin

Tiếng Việt

Dǎsǎo

quét dọn

Ví dụ - 例子

你多久沒打掃房間了?真髒!

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ duōjiǔ méi dǎsǎo fángjiānle? Zhēn zāng!

Đã bao lâu rồi bạn chưa dọn phòng, bẩn thế này!

17 – 一點/一點兒

Pinyin

Tiếng Việt

Yīdiǎn

một chút

Pinyin

Tiếng Việt

Yīdiǎn er

Một chút

18 – 應該

Pinyin

Tiếng Việt

Yīnggāi

nên

Ví dụ - 例子

火車應該快到了,我們去前面排隊吧。

Pinyin

Tiếng Việt

Huǒchē yīnggāi kuài dàole, wǒmen qù qiánmiàn páiduì ba.

Có lẽ tàu sẽ đến sớm thôi, chúng ta hãy đi và xếp hàng ở phía trước.

19.1 – 掃地

Pinyin

Tiếng Việt

Sǎodì

quét sàn, quét nhà

19.2 – 地

Pinyin

Tiếng Việt

De

đất

Ví dụ - 例子

我爺爺在鄉下有一塊地,他有時間就去那裡種花。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yéyé zài xiāngxià yǒu yīkuài dì, tā yǒu shíjiān jiù qù nàlǐ zhòng huā.

Ông nội tôi có một mảnh đất ở nông thôn, khi nào có thời gian ông đều đến đó trồng hoa.

20 – 暑假

Pinyin

Tiếng Việt

Shǔjià

nghỉ hè

Ví dụ - 例子

暑假的時候,我跟弟弟一起做家事。我掃地,他洗碗筷。

Pinyin

Tiếng Việt

Shǔjià de shíhòu, wǒ gēn dìdì yīqǐ zuò jiāshì. Wǒ sǎodì, tā xǐ wǎn kuài.

Trong kỳ nghỉ hè, tôi và anh trai cùng nhau làm việc nhà. Tôi quét sàn còn anh ấy rửa bát.

21 – オ

Pinyin

Tiếng Việt

Cái

mới

Ví dụ - 例子

我現在還在上中文課,十二點才結束。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiànzài hái zài shàng zhōngwén kè, shí’èr diǎn cái jiéshù.

Bây giờ tôi vẫn đang học lớp tiếng Trung, phải đến 12 giờ mới kết thúc.

22 – 亂

Pinyin

Tiếng Việt

Luàn

loạn

23.1 – 念書

Pinyin

Tiếng Việt

Niànshū đọc sách, đi học

Ví dụ - 例子

念了一個小時的書以後,你最好休息十分鐘。

Pinyin

Tiếng Việt

Niànle yīgè xiǎoshí de shū yǐhòu, nǐ zuì hǎo xiūxí shí fēnzhōng.

Sau khi đọc được một giờ, tốt nhất bạn nên nghỉ ngơi mười phút.

23 – 念/唸

Pinyin

Tiếng Việt

Niàn

đọc

Pinyin

Tiếng Việt

Niàn

đọc

Ví dụ - 例子

昨天老師教的日本歷史,你念了嗎?

這個字我沒學過,怎麼唸?

Pinyin

Tiếng Việt

Zuótiān lǎoshī jiào de rìběn lìshǐ, nǐ niànle ma?

Zhège zì wǒ méi xuéguò, zěnme niàn?

Bạn có đọc lịch sử tiếng Nhật mà cô giáo dạy ngày hôm qua không?

Tôi chưa bao giờ học từ này, bạn phát âm nó như thế nào?

24 – 小說

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎoshuōtiểu thuyết

25 – 可惜

Pinyin

Tiếng Việt

Kěxíđáng tiếc

Ví dụ - 例子

你要把這些小說都丟了?太可惜了!

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ yào bǎ zhèxiē xiǎoshuō dōu diūle? Tài kěxíle!

Bạn định vứt bỏ tất cả những cuốn tiểu thuyết này Thật đáng tiếc!

26 – 有用

Pinyin

Tiếng Việt

Yǒuyòngcó tác dụng

Ví dụ - 例子

這種藥很有用,吃了以後頭就不疼了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè zhǒng yào hěn yǒuyòng, chīle yǐhòu tou jiù bù téngle.

Thuốc này rất hữu ích. Cơn đau đầu của tôi biến mất sau khi uống.

Phrases

1 – 怎麼了

Pinyin

Tiếng Việt

Cā qián

lau khô

2 – 沒辦法

Pinyin

Tiếng Việt

Méi bànfǎ

không còn cách nào khác

3 – 哈哈哈

Pinyin

Tiếng Việt

Hāhā hā

cười

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập