第 12 課 - Bài 12

生詞 Từ mới

1 – 教書

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāoshū

Dạy/ dạy học

Ví dụ – 例子

林老師在日文系教書, 他教的是二年級的日語會話。

Pinyin

Tiếng Việt

Lín lǎoshī zài rì wénxì jiāoshū, tā jiào de shì èr niánjí de rìyǔ huìhuà.

Thầy Lin dạy ở khoa tiếng Nhật, dạy đàm thoại tiếng Nhật cho sinh viên năm 2.
 

2 – 鄉下

Pinyin

Tiếng Việt

Xiāngxià

nông thôn/ vùng quê

3 – 種

Pinyin

Tiếng Việt

Zhǒng

giống loài/ loại

4 – 剪

Pinyin

Tiếng Việt

Jiǎn

Cắt
 

Ví dụ – 例子

我家有一個小花園, 媽媽有空就在那裡種花、剪草。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒjiā yǒu yīgè xiǎo huāyuán, māmā yǒu kòng jiù zài nàlǐ zhòng huā, jiǎn cǎo.

Gia đình tôi có một mảnh vườn nhỏ, nơi mẹ tôi lúc rảnh trồng hoa và cắt cỏ.
 

5 – 都市

Pinyin

Tiếng Việt

Dūshì

thành phố/ đô thị
 

6 – 襯衫

Pinyin

Tiếng Việt

Chènshān

áo sơ mi

Ví dụ – 例子

在那家公司上班的職員, 都要穿襯衫、長褲。

Pinyin

Tiếng Việt

Zài nà jiā gōngsī shàngbān de zhíyuán, dōu yào chuān chènshān, cháng kù..

Nhân viên làm việc trong công ty đó phải mặc áo sơ mi, quần dài.

7 – 打工

Pinyin

Tiếng Việt

Dǎgōng

Làm thêm

Ví dụ – 例子

很多大學生都打過工, 因為得自己付生活費。

Pinyin

Tiếng Việt

Hěnduō dàxuéshēng dōu dǎguò gōng, yīn wéi dé zìjǐ fù shēnghuófèi.

Nhiều sinh viên đại học phải làm việc bán thời gian, vì họ phải tự trang trải chi phí sinh hoạt.

8 – 植物

Pinyin

Tiếng Việt

Zhíwù

thực vật

9 – 個

Pinyin

Tiếng Việt

Cái (lượng từ)
 

Ví dụ – 例子

爸爸下班以後, 總是先洗個澡、喝個飲料, 再吃晚飯。

Pinyin

Tiếng Việt

Bàba xiàbān yǐhòu, zǒng shì xiān xǐ gè zǎo, hē gè yǐnliào, zài chī wǎnfàn.

Sau khi bố tôi tan làm, ông luôn tắm, uống nước rồi ăn tối.

10 – 正式

Pinyin

Tiếng Việt

Zhèngshì

chính thức
 

Ví dụ – 例子

今天晚上老闆請客, 我得穿正式一點兒的服裝。

Pinyin

Tiếng Việt

Jīntiān wǎnshàng lǎobǎn qǐngkè, wǒ dé chuān zhèngshì yīdiǎn er de fúzhuāng.

Tối nay sếp chiêu đãi tôi nên tôi phải mặc đồ trang trọng hơn.

11 – 存

Pinyin

Tiếng Việt

Cún

Tồn tại/ giữ lại
 

Ví dụ – 例子

我覺得把錢存在銀行比放在家裡安全多了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ juédé bǎ qián cúnzài yínháng bǐ fàng zài jiālǐ ānquán duōle.

Tôi nghĩ gửi tiền ở ngân hàng sẽ an toàn hơn nhiều so với ở nhà.

12 – 學費

Pinyin

Tiếng Việt

Xuéfèi

Học phí
 

13 – 做事

Pinyin

Tiếng Việt

Zuòshì

làm việc
 

Ví dụ – 例子

同事都走了, 只剩下他一個人還在做事。

他是廣告公司的經理, 每天要做好多事, 忙得不得了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tóngshì dōu zǒule, zhǐ shèng xià tā yīgèrén hái zài zuòshì.

Tā shì guǎnggào gōngsī de jīnglǐ, měitiān yào zuò hǎoduō shì, máng dé bùdéle.

Tất cả đồng nghiệp của anh ấy đã rời đi, chỉ còn lại anh ấy một mình.

Anh ấy là giám đốc của một công ty quảng cáo, hàng ngày anh ấy phải làm rất nhiều việc, rất bận rộn.

14 – 成熟

Pinyin

Tiếng Việt

Chéngshú

Trưởng thành/ chín muồi
 

Ví dụ – 例子

我參加了愛心服務社以後, 想法比以前更成熟了。

香蕉還沒成熟的時候是綠色的,等變成黃色就熟了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ cānjiāle àixīn fúwù shè yǐhòu, xiǎngfǎ bǐ yǐqián gèng chéngshúle.

Xiāngjiāo hái mò chéngshú de shíhòu shì lǜsè de, děng biànchéng huángsè jiù shúle.

Sau khi tham gia Câu lạc bộ Dịch vụ Tình nguyện, cách nghĩ của tôi trưởng thành hơn trước.

Chuối có màu xanh khi chưa chín và chín khi chuyển sang màu vàng.

15 – 強

Pinyin

Tiếng Việt

Qiáng

Mạnh
 

Ví dụ – 例子

陳小姐的工作能力很強, 難怪可以當老闆的助理。

PinyinTiếng Việt

Chén xiǎojiě de gōngzuò nénglì hěn qiáng, nánguài kěyǐ dāng lǎobǎn de zhùlǐ.

Khả năng làm việc của cô Trần rất mạnh, khó trách cô có thể làm trợ lý cho ông chủ.
 

16 – 加強

Pinyin

Tiếng Việt

Jiāqiáng

tăng cường
 

Ví dụ – 例子

要是你想出國留學, 一定得加強外語能力。

PinyinTiếng Việt

Yàoshi nǐ xiǎng chūguó liúxué, yīdìng děi jiāqiáng wàiyǔ nénglì.

Nếu bạn muốn đi du học, bạn phải tăng cường kỹ năng ngoại ngữ của mình.
 

17 – 服務生/服務員 

Pinyin

Tiếng Việt

Fúwù shēng

nhân viên phục vụ
 

Pinyin

Tiếng Việt

Fúwùyuán

nhân viên phục vụ
 

18 – 夜裡(裏)

Pinyin

Tiếng Việt

Yèlǐ (lǐ)

đêm (trong)
 

Ví dụ – 例子

弟弟昨天夜裡兩點才睡覺, 難怪早上起不來。

Pinyin

Tiếng Việt

Dìdì zuótiān yèlǐ liǎng diǎn cái shuìjiào, nánguài zǎoshang qǐ bù lái.

Anh trai tôi mãi đến hai giờ tối qua mới đi ngủ. Chẳng trách buổi sáng không dậy được.
 

19 – 樂觀

Pinyin

Tiếng Việt

Lèguān

lạc quan
 

Ví dụ – 例子

陳可欣是一個勇敢、樂觀的人, 什麼麻煩、困難的問題都不怕。

Pinyin

Tiếng Việt

Chénkěxīn shì yīgè yǒnggǎn, lèguān de rén, shénme máfan, kùnnán de wèntí dōu bùpà.

Chen Kexin là một người dũng cảm và lạc quan, không sợ bất kỳ rắc rối hay vấn đề khó khăn nào.
 

20 – 相信

Pinyin

Tiếng Việt

Xiāngxìn

tin tưởng
 

Ví dụ – 例子

我相信, 有專業能力的人比較容易找到好工作。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiāngxìn, yǒu zhuānyè nénglì de rén bǐjiào róngyì zhǎodào hǎo gōngzuò.

Tôi tin rằng có những người có kỹ năng chuyên môn sẽ dễ dàng tìm được việc làm tốt hơn.
 

21 – 通知

Pinyin

Tiếng Việt

Tōngzhī

thông báo
 

Ví dụ – 例子

大學給我一封正式的信, 通知我得到獎學金了。

Pinyin

Tiếng Việt

Dàxué gěi wǒ yī fēng zhèngshì de xìn, tōngzhī wǒ dédào jiǎngxuéjīnle.

Trường đại học đã gửi cho tôi một lá thư chính thức, thông báo rằng tôi đã nhận được học bổng rồi.
 

22 – 敬

Pinyin

Tiếng Việt

Jìng

sự tôn trọng
 

Phrases

1 – 自我推薦

Pinyin

Tiếng Việt

Zìwǒ tuījiàn

tự giới thiệu
 

2 – 敬上

Pinyin

Tiếng Việt

Jìng shàng

Kính trọng 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập