第 12 課 - Bài 12

生詞 Từ mới

1 – 職員

Pinyin

Tiếng Việt

Zhíyuán

nhân viên

Ví dụ – 例子

我以為張先生是那家公司的大老闆, 其實他只是個小職員。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yǐwéi zhāng xiānshēng shì nà jiā gōngsī de dà lǎobǎn, qíshí tā zhǐshì gè xiǎo zhíyuán.

Tôi tưởng ông Trương là ông chủ lớn của công ty đó, thực ra ông chỉ là nhân viên nhỏ.
 

2 – 職業

Pinyin

Tiếng Việt

Zhíyè

nghề nghiệp
 

Ví dụ – 例子

我父親的職業是大學教授, 母親是郵局的員工。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ fùqīn de zhíyè shì dàxué jiàoshòu, mǔqīn shì yóujú de yuángōng.

Bố tôi là giáo sư đại học, mẹ tôi là nhân viên bưu điện.
 

3 – 研究所

Pinyin

Tiếng Việt

Yánjiū suǒ

Viện nghiên cứu/ chương trình sau đại học
 

4 – 研究

Pinyin

Tiếng Việt

Yánjiū

Nghiên cứu
 

Ví dụ – 例子

他為了研究環境和文化的關係, 用了不少時間。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā wèile yánjiū huánjìng hé wénhuà de guānxì, yòng liǎo bù shǎo shíjiān.

anh ấy nghiên cứu quan hệ của môi trường và văn hóa, mất rất nhiều thời gian. 

5 – 課程

Pinyin

Tiếng Việt

Kèchéng

khóa học

Ví dụ – 例子

王教授推薦我去念那個研究所的翻譯課程。

Pinyin

Tiếng Việt

Wáng jiàoshòu tuījiàn wǒ qù niàn nàgè yánjiū suǒ de fānyì kèchéng.

Giáo sư Wang giới thiệu tôi nên tham gia khóa học dịch thuật tại viện nghiên cứu đó.
 

6 – 通知

Pinyin

Tiếng Việt

Tōngzhī

thông báo

Ví dụ – 例子

我接到了健身中心的通知, 下個月就要去當健身教練了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ jiē dàole jiànshēn zhōngxīn de tōngzhī, xià gè yuè jiù yào qù dāng jiànshēn jiàoliànle.

Tôi đã nhận được thông báo từ trung tâm thể hình, tháng tới sẽ trở thành huấn luyện viên thể hình rồi.
 

7 – 廣告

Pinyin

Tiếng Việt

Guǎnggào

quảng cáo
 

Ví dụ – 例子

那支新手機的廣告做得很好, 很多人都被吸引了。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà zhī xīn shǒujī de guǎnggào zuò dé hěn hǎo, hěnduō rén dōu bèi xīyǐnle.

Quảng cáo của chiếc điện thoại di động mới rất tốt, rất nhiều người đã bị thu hút rồi.
 

8 – 設計

Pinyin

Tiếng Việt

Shèjì

thiết kế
 

Ví dụ – 例子

這件大衣的設計很簡單, 可是穿起來很好看。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiàn dàyī de shèjì hěn jiǎndān, kěshì chuān qǐlái hěn hǎokàn.

Thiết kế của chiếc áo khoác này rất đơn giản, nhưng khi mặc vào trông rất đẹp.
 

9 – 想法

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎngfǎ

ý tưởng/ cách nghĩ 
 

Ví dụ – 例子

開會的時候, 老闆請大家把自己的想法說出來。

Pinyin

Tiếng Việt

Kāihuì de shíhòu, lǎobǎn qǐng dàjiā bǎ zìjǐ de xiǎngfǎ shuō chūlái.

khi họp, ông chủ mời mọi người nói ra ý kiến của mình.
 

10 – 聽力

Pinyin

Tiếng Việt

Tīnglì

thính giác/ năng lực nghe
 

11 – 會話

Pinyin

Tiếng Việt

Huìhuà

Hội thoại
 

Ví dụ – 例子

為了練習英文的聽力和會話, 我每天都跟美國朋友聊天。

Pinyin

Tiếng Việt

Wèile liànxí yīngwén de tīnglì hé huìhuà, wǒ měitiān dū gēn měiguó péngyǒu liáotiān.

Để luyện nghe và nói tiếng Anh, tôi mỗi ngày đều trò chuyện với những người bạn Mỹ.

12 – 所

Pinyin

Tiếng Việt

Suǒ

Địa điểm/ lượng từ cho các công trình kiến trúc (như trường học, bệnh viện)
 

Ví dụ – 例子

那所大學的英文系很有名, 你得用功一點兒才考得上。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà suǒ dàxué de yīngwén xì hěn yǒumíng, nǐ dé yònggōng yīdiǎn er cái kǎo dé shàng.

Khoa tiếng Anh của trường đại học đó rất nổi tiếng, bạn phải học tập chăm chỉ mới thi đậu.
 

13 – 外語

Pinyin

Tiếng Việt

Wàiyǔ

ngoại ngữ

14 – 學院

Pinyin

Tiếng Việt

Xuéyuàn

Học viện

Ví dụ – 例子

這所大學的外語學院有英文系、日文系、德文系和義大利文系。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè suǒ dàxué de wàiyǔ xuéyuàn yǒu yīngwénxì, rì wénxì, dé wén xì hé yìdà lì wén xì.

Các khoa ngoại ngữ của trường bao gồm các khoa tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Đức và tiếng Ý.

15 – 哲學

Pinyin

Tiếng Việt

Zhéxué

triết học
 

16 – 專業

Pinyin

Tiếng Việt

Zhuānyè

Chuyên nghiệp
 

17 – 困難

Pinyin

Tiếng Việt

Kùnnán

khó khăn
 

Ví dụ – 例子

沒有專業能力的人, 想找到好職業是很困難的。

Pinyin

Tiếng Việt

Méiyǒu zhuānyè nénglì de rén, xiǎng zhǎodào hǎo zhíyè shì hěn kùnnán de.

Những người không có kỹ năng chuyên môn, muốn tìm được một nghề nghiệp tốt là rất khó.

18 – 起

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐ 

tăng lên
 

Ví dụ – 例子

從下個月起, 飛機票就變貴了。

Pinyin

Tiếng Việt

Cóng xià gè yuè qǐ, fēijī piào jiù biàn guìle.

Từ tháng sau, vé máy bay sẽ trở nên đắt hơn.

19 – 助理

Pinyin

Tiếng Việt

Zhùlǐ

trợ lý

20 – 向

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàng

Hướng về/ về phía/ đối với
 

Ví dụ – 例子

我是陳老闆的助理, 每天得向他報告公司的情況。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ shì chén lǎobǎn de zhùlǐ, měitiān dé xiàng tā bàogào gōngsī de qíngkuàng.

Tôi là trợ lý của ông chủ Trần, hàng ngày phải báo cáo tình hình công ty cho ông ấy.

21 – 貿易

Pinyin

Tiếng Việt

Màoyì

buôn bán
 

Ví dụ – 例子

那家貿易公司跟美國做生意, 職員都得會說英文。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà jiā màoyì gōngsī gēn měiguó zuò shēngyì, zhíyuán dōu dé huì shuō yīngwén. 

Công ty thương mại đó làm ăn với Hoa Kỳ và tất cả nhân viên đều phải nói được tiếng Anh.

22 – 保險

Pinyin

Tiếng Việt

Bǎoxiǎn

bảo hiểm
 

23 – 經理

Pinyin

Tiếng Việt

Jīnglǐ

giám đốc
 

24 – 管理

Pinyin

Tiếng Việt

Guǎnlǐ

quản lý
 

25 – 員工

Pinyin

Tiếng Việt

Yuángōng

nhân viên
 

Ví dụ – 例子

我父親是保險公司的經理, 要管理很多員工。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ fùqīn shì bǎoxiǎn gōngsī de jīnglǐ, yào guǎnlǐ hěnduō yuángōng.

Bố tôi là giám đốc một công ty bảo hiểm, phải quản lý rất nhiều nhân viên.

26 – 開會

Pinyin

Tiếng Việt

Kāihuì

cuộc họp
 

Ví dụ – 例子

為了做這個報告, 經理已經跟我們開過三次會了。

PinyinTiếng Việt

Wèile zuò zhège bàogào, jīnglǐ yǐjīng gēn wǒmen kāiguò sāncì huìle.

Để thực hiện báo cáo này, người quản lý đã có ba cuộc họp với chúng tôi.

27 – 加班

Pinyin

Tiếng Việt

Jiābān

làm thêm giờ/ tăng ca
 

Ví dụ – 例子

這個星期有很多工作, 每天下班後都得加三個小時的班。

PinyinTiếng Việt

Zhège xīngqí yǒu hěnduō gōngzuò, měitiān xiàbān hòu dōu dé jiā sān gè xiǎoshí de bān.

Tuần này có rất nhiều việc, mỗi ngày sau khi tan sở tôi phải làm thêm ba tiếng.

28 – 研究

Pinyin

Tiếng Việt

Yánjiū

Nghiên cứu
 

Ví dụ – 例子

他的工作很忙, 不但常常加班, 還要做市場研究。

PinyinTiếng Việt

Tā de gōngzuò hěn máng, bùdàn chángcháng jiābān, hái yào zuò shìchǎng yánjiū.

công việc anh ấy rất bận, không chỉ thường xuyên làm thêm giờ mà còn nghiên cứu thị trường.

29 – 難怪

Pinyin

Tiếng Việt

Nánguài

Không có gì ngạc nhiên/ khó trách
 

Ví dụ – 例子

他去過德國留學, 難怪會說德文。

PinyinTiếng Việt

Tā qùguò déguó liúxué, nánguài huì shuō dé wén.

Anh ấy sang Đức du học, chẳng trách anh ấy biết nói tiếng Đức.

30 – 退休

Pinyin

Tiếng Việt

Tuìxiū

về hưu/ nghỉ hưu
 

Ví dụ – 例子

王教授退休以後, 每個週末都去育幼院陪孩子讀書。

Pinyin

Tiếng Việt

Wáng jiàoshòu tuìxiū yǐhòu, měi gè zhōumò dōu qù yù yòu yuàn péi háizǐ dúshū.

Sau khi giáo sư Vương nghỉ hưu, mỗi cuối tuần ông đến trường mẫu giáo để học cùng các con.
 

Phrases

1 – 說真的

Pinyin

Tiếng Việt

Shuō zhēn de

thật ra, nói thật
 

2 – 再說

Pinyin

Tiếng Việt

Zàishuō

Nói lại lần nữa/ hơn nữa
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập