第 11 課 - Bài 11

生詞 Từ mới

1 – 安排

Pinyin

Tiếng Việt

Ānpái

sắp xếp
 

2 – 安養院

Pinyin

Tiếng Việt

Ān yǎng yuàn

viện dưỡng lão

3 – 刷

Pinyin

Tiếng Việt

Shuā

chải/ đánh ( răng)

4 – 馬桶

Pinyin

Tiếng Việt

Mǎtǒng

Bồn cầu/ toilet
 

5 – 育幼院

Pinyin

Tiếng Việt

Yù yòu yuàn

trường mầm non
 

6 – 照顧

Pinyin

Tiếng Việt

Zhàogù

Chăm sóc
 

Ví dụ – 例子

我週末都去育幼院照顧沒有父母的孩子。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zhōumò dōu qù yù yòu yuàn zhàogù méiyǒu fùmǔ de háizǐ.

Tôi dành những ngày cuối tuần để đến trường mẫu giáo để chăm sóc những đứa trẻ không có cha mẹ.
 

7 – 刷牙

Pinyin

Tiếng Việt

Shuāyá

đánh răng
 

Ví dụ – 例子

他太晚起床, 趕快刷了牙就去上班了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā tài wǎn qǐchuáng, gǎnkuài shuāle yá jiù qù shàngbānle.

Anh dậy quá muộn, đánh răng thật nhanh rồi đi làm.
 

8 – 美術

Pinyin

Tiếng Việt

Měishù

mỹ thuật
 

9 – 外邊

Pinyin

Tiếng Việt

Wàibian

ngoài/ bên ngoài
 

10 – 檢查

Pinyin

Tiếng Việt

Jiǎnchá

Kiểm tra
 

Ví dụ – 例子

每次出國時, 機場的安全人員都會檢查我們的護照和行李。

Pinyin

Tiếng Việt

Měi cì chūguó shí, jīchǎng de ānquán rényuán dūhuì jiǎnchá wǒmen de hùzhào hé xínglǐ.

Mỗi lần chúng tôi ra nước ngoài, an ninh sân bay sẽ kiểm tra hộ chiếu và hành lý của chúng tôi.

11 – 處理

Pinyin

Tiếng Việt

Chǔlǐ

xử lý

Ví dụ – 例子

護理師的工作就是幫助醫生處理病人的問題。

Pinyin

Tiếng Việt

Hùlǐ shī de gōngzuò jiùshì bāngzhù yīshēng chǔlǐ bìngrén de wèntí.

Công việc của y tá là giúp bác sĩ giải quyết các vấn đề của bệnh nhân.
 

12 – 掛號

Pinyin

Tiếng Việt

Guàhào

Đăng ký/ lấy số

Ví dụ – 例子

看病以前要先掛號, 再照號碼進去看醫生。

病人得先掛了號才可以看病。

Pinyin

Tiếng Việt

Kànbìng yǐqián yào xiān guàhào, zài zhào hàomǎ jìnqù kàn yīshēng.

Bìngrén dé xiān guàle hào cái kěyǐ kànbìng.

Trước khi khám bác sĩ, bạn phải đăng ký lấy số trước, sau đó mới vào khám bác sĩ theo số lượng.
 
Bệnh nhân phải đăng ký lấy số trước mới có thể khám bệnh.
 

13 – 住院

Pinyin

Tiếng Việt

Zhùyuàn

Nhập viện

14 – 出院

Pinyin

Tiếng Việt

Chūyuàn

xuất viện
 

15 – 等

Pinyin

Tiếng Việt

Děng

Chờ đợi/ đợi/ vân vân
 

Ví dụ – 例子

大衣、毛衣、外套等服裝, 這家店都賣。

學中文, 聽、說、讀、寫等四個部分, 都需要多練習。

Pinyin

Tiếng Việt

Dàyī, máoyī, wàitào děng fúzhuāng, zhè jiā diàn dōu mài.

Xué zhōngwén, tīng, shuō, dú, xiě děng sì gè bùfèn, dōu xūyào duō liànxí.

Cửa hàng này bán áo khoác, áo len, áo khoác và quần áo khác.

Học tiếng Trung đòi hỏi phải luyện tập rất nhiều cả 4 phần nghe, nói, đọc, viết.

16 – 病房

Pinyin

Tiếng Việt

Bìngfáng

Phòng bệnh
 

17 – 關心

Pinyin

Tiếng Việt

Guānxīn

quan tâm
 

Ví dụ – 例子

我的家人非常關心我在國外的生活。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de jiārén fēicháng guānxīn wǒ zài guó wài de shēnghuó.

Người nhà tôi rất quan tâm đến cuộc sống của tôi ở nước ngoài.

18 – 收穫

Pinyin

Tiếng Việt

Shōuhuò

Thu hoạch/ thành quả/ kết quả đạt được
 

19 – 極

Pinyin

Tiếng Việt

vô cùng
 

Ví dụ – 例子

像慢跑、游泳那樣的運動, 對健康極有幫助。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiàng mànpǎo, yóuyǒng nàyàng de yùndòng, duì jiànkāng jí yǒu bāngzhù.

Các bài tập như chạy bộ, bơi lội cực kỳ hữu ích cho sức khỏe của bạn.

20 – 重視

Pinyin

Tiếng Việt

Zhòngshì

coi trọng
 

Ví dụ – 例子

陳可欣極重視考試的成績, 可是她覺得參加社團也會有很多收穫。

Pinyin

Tiếng Việt

Chénkěxīn jí zhòngshì kǎoshì de chéngjī, kěshì tā juédé cānjiā shètuán yě huì yǒu hěnduō shōuhuò.

Chen Kexin rất coi trọng thành tích kỳ thi, nhưng cô cảm thấy rằng sẽ thu được rất nhiều điều khi tham gia các câu lạc bộ.

21 – 美好

Pinyin

Tiếng Việt

Měihǎo

Tuyệt vời
 

22 – 未來

Pinyin

Tiếng Việt

Wèilái

tương lai
 

Ví dụ – 例子

我父母覺得出國念書才會有美好的未來。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ fùmǔ juédé chūguó niànshū cái huì yǒu měihǎo de wèilái.

Bố mẹ tôi tin rằng chỉ có đi du học thì con mới có được tương lai tốt đẹp.

23 – 成長

Pinyin

Tiếng Việt

Chéngzhǎng

phát triển/ trưởng thành
 

Ví dụ – 例子

參加社團活動, 是讓自己成長的好機會。

孩子出國留學以後, 父母發現孩子成長了不少.

Pinyin

Tiếng Việt

Cānjiā shètuán huódòng, shì ràng zìjǐ chéngzhǎng de hǎo jīhuì.

Háizǐ chūguó liúxué yǐhòu, fùmǔ fāxiàn háizǐ chéng zhǎng liǎo bù shǎo.

Tham gia các hoạt động câu lạc bộ là cơ hội tốt để phát triển bản thân.

Sau khi con đi du học, bố mẹ thấy con mình đã trưởng thành rất nhiều.

24 – 中

Pinyin

Tiếng Việt

Zhōng

ở giữa
 

25 – 寶貴

Pinyin

Tiếng Việt

Bǎoguì

quý giá/ quý báu
 

Ví dụ – 例子

時間很寶貴, 我們應該要趁著年輕多讀書、多學習。

PinyinTiếng Việt

Shíjiān hěn bǎoguì, wǒmen yīnggāi yào chènzhe niánqīng duō dúshū, duō xuéxí.

Thời gian rất quý giá, chúng ta nên nhân lúc còn trẻ đọc nhiều và học nhiều hơn.
 

26 – 意義

Pinyin

Tiếng Việt

Yìyì

ý nghĩa
 

Ví dụ – 例子

利用週末到安養院幫助老人, 是很有意義的活動。

PinyinTiếng Việt

Lìyòng zhōumò dào ān yǎng yuàn bāngzhù lǎorén, shì hěn yǒuyìyì de huódòng.

Việc tận dụng những ngày cuối tuần để giúp đỡ người già tại viện dưỡng lão là một hoạt động rất ý nghĩa.
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập