第 10 課 - Bài 10

生詞 Từ mới

1.1 – 好處

Pinyin

Tiếng Việt

Hǎochù 

Những lợi ích/ điểm tốt

1.2 – 壞處

Pinyin

Tiếng Việt

Huàichu

Nhược điểm

Ví dụ – 例子

吃太多餅乾、薯條, 只有壞處沒有好處。

Pinyin

Tiếng Việt

Chī tài duō bǐngqián, shǔ tiáo, zhǐyǒu huàichu méiyǒu hǎochù.

Ăn quá nhiều bánh quy, khoai tây chiên chỉ có hại chứ không có lợi.
 

2 – 或許

Pinyin

Tiếng Việt

Huòxǔ

Có lẽ/ có thể
 

Ví dụ – 例子

他不敢約女生出去, 或許是因為太害羞了。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā bù gǎn yuē nǚshēng chūqù, huòxǔ shì yīnwèi tài hàixiūle.

Anh ấy không dám mời con gái đi chơi, có lẽ vì quá nhút nhát.
 

3 – 經常

Pinyin

Tiếng Việt

Jīngcháng

thường xuyên
 

Ví dụ – 例子

醫生說, 經常運動的人, 比較不容易生病。

Pinyin

Tiếng Việt

Yīshēng shuō, jīngcháng yùndòng de rén, bǐjiào bù róngyì shēngbìng.

Các bác sĩ nói những người tập thể dục thường xuyên sẽ ít mắc bệnh hơn.
 

4.1 – 體力

Pinyin

Tiếng Việt

Tǐlì

sức mạnh thể chất
 

Ví dụ – 例子

他的體力很好, 每天工作十幾個小時也不累。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā de tǐlì hěn hǎo, měitiān gōngzuò shí jǐ gè xiǎoshí yě bù lèi.

Anh ấy có thể lực rất tốt, mỗi ngày làm việc mười mấy tiếng đồng hồ cũng không mệt.

4.2 – 力

Pinyin

Tiếng Việt

lực lượng/ lực

Ví dụ – 例子

小孩子的手比較沒有力, 沒辦法拿很重的東西。

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎo háizǐ de shǒu bǐjiào méiyǒu lì, méi bànfǎ ná hěn zhòng de dōngxī. 

Tay của trẻ em khá yếu, không thể cầm được vật quá nặng.
 

5 – 精神

Pinyin

Tiếng Việt

Jīngshén

Tinh thần

Ví dụ – 例子

每天起床後, 我一定要喝一杯咖啡才會有精神。

Pinyin

Tiếng Việt

Měitiān qǐchuáng hòu, wǒ yīdìng yào hè yībēi kāfēi cái huì yǒu jīngshén.

Mỗi ngày sau khi thức dậy, tôi phải uống một tách cà phê mới có tinh thần.
 

6 – 幫助

Pinyin

Tiếng Việt

Bāngzhù

giúp đỡ

Ví dụ – 例子

我剛去工作的時候, 常常需要同事的幫助。

幫助別人讓我覺得很快樂!

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gāng qù gōngzuò de shíhòu, chángcháng xūyào tóngshì de bāngzhù.

bāngzhù biérén ràng wǒ juédé hěn kuàilè!

Khi mới bắt đầu đi làm, thường cần sự giúp đỡ của đồng nghiệp.

Giúp đỡ người khác khiến tôi cảm thấy hạnh phúc!

7 – 改善

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎishàn

cải thiện
 

8 – 情況

Pinyin

Tiếng Việt

Qíngkuàng

tình trạng/ tình hình
 

Ví dụ – 例子

有了捷運以後, 台北市的交通情況改善了很多。

Pinyin

Tiếng Việt

Yǒule jié yùn yǐhòu, táiběi shì de jiāotōng qíngkuàng gǎishànle hěnduō. 

Sau khi có tàu điện ngầm, tình hình giao thông ở thành phố Đài Bắc đã được cải thiện rất nhiều.

9 – 讓

Pinyin

Tiếng Việt

Ràng

cho phép/ nhường/ để
 

Ví dụ – 例子

媽媽說可樂太甜了, 不讓我喝第二瓶。

Pinyin

Tiếng Việt

Māmā shuō kělè tài tiánle, bù ràng wǒ hē dì èr píng.

Mẹ tôi nói Coca quá ngọt, không cho tôi uống chai thứ hai.

10 – 堂

Pinyin

Tiếng Việt

Táng

sảnh/ đơn vị cho tiết học ( như một buổi học)
 

Ví dụ – 例子

我下午只有兩堂體育課, 下課後就可以回家了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ xiàwǔ zhǐyǒu liǎng táng tǐyù kè, xiàkè hòu jiù kěyǐ huí jiāle.

Buổi chiều tôi chỉ có hai tiết thể dục, tan học có thể về nhà rồi.

11 – 繼續

Pinyin

Tiếng Việt

Jìxù

Tiếp tục
 

Ví dụ – 例子

健身教練說,等我病好了,體力好一點兒了,就應該繼續慢跑。 今天上課上到這裡,明天再繼續吧!

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànshēn jiàoliàn shuō, děng wǒ bìng hǎole, tǐlì hǎo yīdiǎn erle, jiù yīnggāi jìxù mànpǎo. Jīntiān shàngkè shàng dào zhèlǐ, míngtiān zài jìxù ba!

Người hướng dẫn thể dục nói rằng khi tôi khỏi bệnh và sức lực tốt hơn, tôi nên tiếp tục chạy bộ. Buổi học hôm nay đến đây thôi, ngày mai chúng ta tiếp tục nhé!

12 – 建議

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànyì 

ý kiến/ kiến nghị
 

13.1 – 病人

Pinyin

Tiếng Việt

Bìngrén

bệnh nhân
 

13.2 – 病

Pinyin

Tiếng Việt

Bìng

bệnh/ ốm
 

Ví dụ – 例子

醫生建議這個病人每天游泳游三十分鐘, 這樣體力、精神就會 越來越好的。

Pinyin

Tiếng Việt

Yīshēng jiànyì zhège bìngrén měitiān yóuyǒng yóu sānshí fēnzhōng, zhèyàng tǐlì, jīngshén jiù huì yuè lái yuè hǎo de.

Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên bơi ba mươi phút mỗi ngày, như vậy để thể lực, tinh thần ngày càng tốt hơn.

14 – 恢復

Pinyin

Tiếng Việt

Huīfù

khôi phục
 

Ví dụ – 例子

病人應該多休息, 才能早一點兒恢復健康。

Pinyin

Tiếng Việt

Bìngrén yīnggāi duō xiūxí, cáinéng zǎo yīdiǎn er huīfù jiànkāng.

Người bệnh nên nghỉ ngơi nhiều hơn, mới có thể hồi phục sớm hơn.

15 – 活動

Pinyin

Tiếng Việt

Huódòng

Hoạt động
 

Ví dụ – 例子

老人也需要運動, 活動一下手跟腳。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǎorén yě xūyào yùndòng, huódòng yī xiàshǒu gēn jiǎo.

Người già cũng cần vận động, vận động một chút tay và chân.

16 – 難過

Pinyin

Tiếng Việt

Nánguò

buồn
 

Ví dụ – 例子

我剛買的皮包被小偷偷了, 讓我又生氣又難過。

PinyinTiếng Việt

Wǒ gāng mǎi de píbāo bèi xiǎotōu tōule, ràng wǒ yòu shēngqì yòu nánguò.

Chiếc túi da vừa mua bị kẻ trộm lấy mất, khiến tôi vừa tức vừa buồn.
 

17 – 脫

Pinyin

Tiếng Việt

Tuō

cởi
 

Ví dụ – 例子

那個小孩子年紀太小, 不會自己穿衣服、脫褲子。

PinyinTiếng Việt

Nàgè xiǎo háizǐ niánjì tài xiǎo, bù huì zìjǐ chuān yīfú, tuō kùzǐ.

Đứa trẻ này tuổi còn quá nhỏ, chưa thể tự mặc quần áo hoặc cởi quần.
 

18 – 牛仔褲

Pinyin

Tiếng Việt

Niúzǎikù

quần jean
 

19 – 運動服

Pinyin

Tiếng Việt

Yùndòng fú

đồ thể thao
 

Phrases

1 – 的話

Pinyin

Tiếng Việt

Dehuà

Nếu/ giả sử
 

2 – 睡午覺

Pinyin

Tiếng Việt

Shuì wǔjiào

Ngủ trưa
 

3 – 脫下

Pinyin

Tiếng Việt

Tuō xià

cởi ra
 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập