第 10 課 - Bài 10

生詞 Từ mới

1 – 健身

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànshēn

Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe/ Gym.

2 – 頭痛

Pinyin

Tiếng Việt

Tóutòng

đau đầu
 

Ví dụ – 例子

最近天氣變得很冷, 所以我常常頭痛。

Pinyin

Tiếng Việt

Zuìjìn tiānqì biàn dé hěn lěng, suǒyǐ wǒ chángcháng tóutòng.

Gần đây thời tiết trở nên rất lạnh, nên tôi thường xuyên bị đau đầu.
 

3 – 拉肚子

Pinyin

Tiếng Việt

Lādùzǐ

Tiêu chảy

Ví dụ – 例子

我吃了不乾淨的東西, 今天就拉了三次肚子了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ chī liǎo bù qiánjìng de dōngxī, jīntiān jiù lāle sāncì dùzǐle.

Hôm nay tôi đã ăn phải thứ gì đó không sạch sẽ, hôm nay bị tiêu chảy ba lần rồi.
 

4 – 看病

Pinyin

Tiếng Việt

Kànbìng

Khám bệnh

Ví dụ – 例子

我這幾天背很疼, 看了兩次病了, 還是不舒服。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zhè jǐ tiān bèi hěn téng, kànle liǎng cì bìngle, háishì bú shūfú.

Mấy ngày nay lưng tôi đau nhiều, đã đi khám bác sĩ 2 lần nhưng vẫn thấy khó chịu.
 

5 – 老是

Pinyin

Tiếng Việt

Lǎo shì

luôn luôn
 

Ví dụ – 例子

你上班老是遲到, 老闆不生氣嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ shàngbān lǎo shì chídào, lǎobǎn bù shēngqì ma?

Bạn luôn đi làm muộn, ông chủ không tức giận sao?
 

6 – 改

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎi

thay đổi, sửa đổi
 

Ví dụ – 例子

這件衣服太大了, 請你幫我改小一點兒。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhè jiàn yīfú tài dàle, qǐng nǐ bāng wǒ gǎi xiǎo yīdiǎn er.

Bộ quần áo này lớn quá. Hãy giúp tôi sửa nhỏ hơn một chút.
 

7 – 健身房

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànshēnfáng

phòng tập thể dục/ phòng gym
 

Ví dụ – 例子

他每天都去健身房健身, 所以身體很好。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā měitiān dū qù jiànshēnfáng jiànshēn, suǒyǐ shēntǐ hěn hǎo.

Anh ấy đến phòng tập thể dục hàng ngày, nên có sức khỏe rất tốt.
 

8 – 從小

Pinyin

Tiếng Việt

Cóngxiǎo

từ khi còn nhỏ/ từ nhỏ
 

Ví dụ – 例子

陳小姐從小就愛史努比, 所以臥房裡到處都是史努比的娃娃。

Pinyin

Tiếng Việt

Chén xiǎojiě cóngxiǎo jiù ài shǐ nǔ bǐ, suǒyǐ wòfáng lǐ dàochù dōu shì shǐ nǔ bǐ de wáwá.

Chị Chen yêu thích Snoopy từ khi còn nhỏ, nên trong phòng ngủ của cô đều có búp bê Snoopy.

9 – 操場

Pinyin

Tiếng Việt

Cāochǎng

sân chơi/ sân trường

10 – 體育

Pinyin

Tiếng Việt

Tǐyù

các môn thể thao

11 – 腿

Pinyin

Tiếng Việt

Tuǐ

chân
 

12 – 脖子

Pinyin

Tiếng Việt

Bózǐ

cổ
 

13 – 死

Pinyin

Tiếng Việt

chết, Cực kỳ, đến mức cùng cực ( Trạng từ)

Ví dụ – 例子

我去義大利旅行的時候, 不小心把護照弄丟了, 我擔心死了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ qù yìdà lì lǚxíng de shíhòu, bù xiǎoxīn bǎ hùzhào nòng diūle, wǒ dānxīn sǐle.

Khi tôi đi du lịch ở Ý, tôi vô tình bị mất hộ chiếu, tôi lo lắng chết mất.

14 – 誇張

Pinyin

Tiếng Việt

Kuāzhāng

nói quá/ khoa trương
 

Ví dụ – 例子

聽說你昨天吃了五盤芒果冰, 太誇張了吧 !

Pinyin

Tiếng Việt

Tīng shuō nǐ zuótiān chīle wǔ pán mángguǒ bīng, tài kuāzhāngle ba! 

Tôi nghe nói hôm qua bạn đã ăn năm đĩa xoài đá. nói quá rồi chứ!

15 – 死

Pinyin

Tiếng Việt

chết/ cái chết ( động từ)
 

Ví dụ – 例子

那隻老虎生病了, 三天沒吃東西也沒喝水, 好像快死了。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà zhī lǎohǔ shēngbìngle, sān tiān méi chī dōngxī yě méi hē shuǐ, hǎoxiàng kuài sǐle.

Con hổ đó bị ốm rồi, 3 ngày rồi không ăn gì cả, cũng không uống nước, hình như sắp chết rồi.

16 – 叫

Pinyin

Tiếng Việt

Jiào

Gọi/ gọi là
 

17 – 救護車

Pinyin

Tiếng Việt

Jiùhù chē

xe cứu thương
 

18 – 救命

Pinyin

Tiếng Việt

Jiùmìng

Cứu mạng. cầu cứu 

Ví dụ – 例子

救護車開得很快, 因為要救人一命。

PinyinTiếng Việt

Jiùhù chē kāi dé hěn kuài, yīnwèi yào jiù rén yī mìng.

Xe cứu thương phải chạy rất nhanh, bởi vì phải cứu mạng người.

19 – 照

Pinyin

Tiếng Việt

Zhào

Theo
 

Ví dụ – 例子

很多父母希望孩子照他們的意思做, 因為怕孩子自己做不好。

PinyinTiếng Việt

Hěnduō fùmǔ xīwàng háizǐ zhào tāmen de yìsi zuò, yīnwèi pà háizǐ zìjǐ zuò bù hǎo. 

Nhiều bậc cha mẹ muốn con làm theo ý của họ, vì sợ con tự mình làm không tốt.

20 – 教練

Pinyin

Tiếng Việt

Jiàoliàn

huấn luyện viên/ huấn luyện
 

21 – 變

Pinyin

Tiếng Việt

Biàn

thay đổi
 

Ví dụ – 例子

隔壁的王媽媽化妝以後, 變年輕了。

PinyinTiếng Việt

Gébì de wáng māmā huàzhuāng yǐhòu, biàn niánqīngle.

Mẹ Vương bên cạnh sau khi trang điểm, liền trẻ lên rồi.

22 – 體重

Pinyin

Tiếng Việt

Tǐzhòng

cân nặng
 

23 – 減

Pinyin

Tiếng Việt

Jiǎn

giảm bớt/ giảm
 

Ví dụ – 例子

我最近每天運動, 體重減了兩公斤。

PinyinTiếng Việt

Wǒ zuìjìn měitiān yùndòng, tǐzhòng jiǎnle liǎng gōngjīn.

Gần đây tôi tập thể dục mỗi ngày và đã giảm được 2 kg.

24 – 下

Pinyin

Tiếng Việt

Xià

Xuống
 

Ví dụ – 例子

他身體不好, 只跳了幾下就覺得好累。

PinyinTiếng Việt

Tā shēntǐ bù hǎo, zhǐ tiàole jǐ xià jiù juédé hǎo lèi.

Anh ấy sức khỏe kém, cảm thấy rất mệt mỏi chỉ sau vài lần nhảy.

25 – 年紀

Pinyin

Tiếng Việt

Niánjì

tuổi tác
 

Ví dụ – 例子

我大哥今年三十歲了, 我們的年紀差了十歲。

PinyinTiếng Việt

Wǒ dàgē jīnnián sānshí suìle, wǒmen de niánjì chàle shí suì.

Anh cả của tôi năm nay ba mươi tuổi, tuổi tác của chúng tôi cách nhau 10 tuổi.

26 – 男人

Pinyin

Tiếng Việt

Nánrén

Con trai
 

27 – 女人

Pinyin

Tiếng Việt

Nǚrén

con gái/ phụ nữ
 

28 – 老人

Pinyin

Tiếng Việt

Lǎorén

người lớn tuổi/ người già
 

Ví dụ – 例子

那個老人年紀太大, 沒辦法一個人生活。

Pinyin

Tiếng Việt

Nàgè lǎorén niánjì tài dà, méi bànfǎ yīgèrén shēnghuó.

Người già đó đã quá già, không có cách nào để sống một mình..
 

29 – 青菜

Pinyin

Tiếng Việt

Qīngcài

Rau xanh
 

30 – 漢堡

Pinyin

Tiếng Việt

Hànbǎo

bánh hamburger
 

31 – 薯條

Pinyin

Tiếng Việt

Shǔ tiáo

khoai tây chiên
 

32 – 餅乾

Pinyin

Tiếng Việt

Bǐnggān 

bánh quy
 

33 – 飲食

Pinyin

Tiếng Việt

Yǐnshí

ăn kiêng
 

Ví dụ – 例子

張先生的飲食習慣很好, 加上常運動, 所以身體很健康。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhāng xiānshēng de yǐnshí xíguàn hěn hǎo, jiā shàng cháng yùndòng, suǒyǐ shēntǐ hěn jiànkāng.

Ông Zhang có thói quen ăn uống tốt và tập thể dục thường xuyên nên có sức khỏe tốt.
 

34 – 油

Pinyin

Tiếng Việt

Yóu

Dầu
 

35 – 鹽

Pinyin

Tiếng Việt

Yán

muối
 

Ví dụ – 例子

這個菜放了太多鹽, 鹹死了。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège cài fàngle tài duō yán, xián sǐle.

Có quá nhiều muối trong món ăn này, mặn chết mất.
 

36 – 可樂

Pinyin

Tiếng Việt

Kělè

Colacola
 

37 – 開水

Pinyin

Tiếng Việt

Kāishuǐ

nước sôi
 

Ví dụ – 例子

運動以後最好喝開水, 不要喝太甜的飲料。

Pinyin

Tiếng Việt

Yùndòng yǐhòu zuì hǎo hē kāishuǐ, bùyào hē tài tián de yǐnliào.

Tốt nhất nên uống nước đun sôi sau khi tập thể dục, tránh đồ uống quá ngọt.
 

38.1 – 來不及

Pinyin

Tiếng Việt

Láibují

Quá muộn/ đến muộn/ muộn
 

38.2 – 來得及

Pinyin

Tiếng Việt

Láidéjí

đến kịp/ kịp thời

Ví dụ – 例子

電影三點開始, 現在是兩點五十分, 一定來不及了。

Pinyin

Tiếng Việt

Diànyǐng sān diǎn kāishǐ, xiànzài shì liǎng diǎn wǔshí fēn, yīdìng láibujíle.

Phim bắt đầu lúc ba giờ, bây giờ là hai giờ rưỡi, chắc là không kịp rồi.
 

39 – 三餐

Pinyin

Tiếng Việt

Sān cān

ba bữa ăn
 

Ví dụ – 例子

他不會做飯, 所以三餐都在外面吃。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā bù huì zuò fàn, suǒyǐ sān cān dōu zài wàimiàn chī. 

Anh ấy không thể nấu ăn nên đã ăn cả ba bữa ở ngoài.
 

40 – 國王

Pinyin

Tiếng Việt

Guówáng

nhà vua/ quốc vương
 

41 – 到底

Pinyin

Tiếng Việt

Dàodǐ

cuối cùng
 

Ví dụ – 例子

你剛剛說要吃漢堡, 現在說要吃炸雞, 到底要吃什麼?

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ gānggāng shuō yào chī hànbǎo, xiànzài shuō yào chī zhá jī, dàodǐ yào chī shénme?

Bạn vừa nói bạn muốn ăn bánh sanwich, và bây giờ bạn muốn ăn gà rán. cuối cùng thì bạn muốn ăn gì?
 

42 – 活

Pinyin

Tiếng Việt

Huó

sống
 

Ví dụ – 例子

這個用活魚做的菜又新鮮又好吃。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège yòng huóyú zuò de cài yòu xīnxiān yòu hào chī.

Món ăn này được làm từ cá sống vừa tươi vừa ngon.
 

43 – 訓練

Pinyin

Tiếng Việt

Xùnliàn

Rèn luyện 

44 – 慢跑

Pinyin

Tiếng Việt

Mànpǎo

chạy chậm
 

Ví dụ – 例子

健身教練訓練我慢跑, 希望我越跑越健康。

Pinyin

Tiếng Việt

Jiànshēn jiàoliàn xùnliàn wǒ mànpǎo, xīwàng wǒ yuè pǎo yuè jiànkāng. 

Huấn luyện viên thể hình huấn luyện tôi chạy bộ, hy vọng rằng tôi sẽ khỏe mạnh hơn khi chạy.
 

cụm từ

1 – 開夜車

Pinyin

Tiếng Việt

Kāiyèchē

Thức đêm 

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập