第 1 課 - Bài 1

生詞 Từ mới

1 – 害羞

Pinyin

Tiếng Việt

Hàixiū

ngại, xấu hổ

Ví dụ – 例子

她很害羞, 不敢跟不認識的人說話。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā hěn hàixiū, bù gǎn gēn bù rènshí de rén shuōhuà.

Cô ấy rất nhút nhát và không dám nói chuyện với những người cô ấy không quen biết.

2.1 – 大學生

Pinyin

Tiếng Việt

Dàxuéshēng

sinh viên đại học

2.2 – 小學生

Pinyin

Tiếng Việt

Xiǎoxuéshēng

học sinh tiểu học

3 – 熟

Pinyin

Tiếng Việt

Shú

thân quen, thân thuộc, chín

Ví dụ - 例子

我跟她不太熟, 所以不知道她喜歡喝什麼茶。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gēn tā bù tài shú, suǒyǐ bù zhīdào tā xǐhuān hē shénme chá.

Tôi không biết rõ về cô ấy, nên không biết cô ấy thích uống trà gì.

4 – 危險

Pinyin

Tiếng Việt

Wéixiǎn

nguy hiểm

Ví dụ - 例子

走路的時候看手機是很危險的。

Pinyin

Tiếng Việt

Zǒulù de shíhòu kàn shǒujī shì hěn wéixiǎn de.

Nhìn vào điện thoại trong khi đi bộ là nguy hiểm.

5 – 一直

Pinyin

Tiếng Việt

Yīzhí

thẳng, cử, luôn mãi,

Ví dụ - 例子

弟弟今天一直在看書, 都沒休息。

Pinyin

Tiếng Việt

Dìdì jīntiān yīzhí zài kànshū, dōu méi xiūxí.

Hôm nay anh trai tôi đã đọc sách mà không nghỉ ngơi.

6 – 不久

Pinyin

Tiếng Việt

Bùjiǔ

không lâu

Ví dụ - 例子

爸爸坐在沙發上, 不久就想睡覺了。

Pinyin

Tiếng Việt

Bàba zuò zài shāfā shàng, bùjiǔ jiù xiǎng shuìjiàole.

Bố ngồi trên ghế sofa và nhanh chóng muốn ngủ.

7 – 心

Pinyin

Tiếng Việt

Xīn

tim, tâm

8 – 跳

Pinyin

Tiếng Việt

Tiào

nhảy, tim đập

9 – 個性

Pinyin

Tiếng Việt

Gèxìng

cá tính

10 – 趕快

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎnkuài

nhanh chóng

11 – 結束

Pinyin

Tiếng Việt

Jiéshù

kết thúc

Ví dụ - 例子

這個活動不好玩, 大家都希望趕快結束。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège huódòng bù hǎowán, dàjiā dōu xīwàng gǎnkuài jiéshù.

Hoạt động này không vui chút nào và mọi người đều muốn nó kết thúc càng sớm càng tốt.

12 – 散步

Pinyin

Tiếng Việt

Sànbù

tản bộ, đi bộ

13 – 拉

Pinyin

Tiếng Việt

Lā 

kéo

Ví dụ - 例子

那三個孩子手拉著手, 一起去公園玩。

Pinyin

Tiếng Việt

Nà sān gè háizǐ shǒu lā zhuóshǒu, yīqǐ qù gōngyuán wán.

Ba đứa trẻ nắm tay nhau đi công viên chơi.

14 – 幸運

Pinyin

Tiếng Việt

Xìngyùn

may mån

Ví dụ - 例子

他玩遊戲贏了一萬塊錢, 真幸運!

Pinyin

Tiếng Việt

Tā wán yóuxì yíngle yī wàn kuài qián, zhēn xìngyùn!

Anh ấy đã thắng được 10.000 nhân dân tệ khi chơi game, thật may mắn!

15 – 雖然

Pinyin

Tiếng Việt

Suīrán

tuy nhiên

Ví dụ - 例子

雖然中國字很難寫, 可是我覺得很漂亮。

Pinyin

Tiếng Việt

Suīrán zhōngguó zì hěn nán xiě, kěshì wǒ juédé hěn piàoliang.

Mặc dù chữ Trung Quốc khó viết nhưng tôi nghĩ chúng rất đẹp.

16 – 腳

Pinyin

Tiếng Việt

Jiǎo

chân

Ví dụ - 例子

我不喜歡踢足球, 因為腳很容易受傷。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ bù xǐhuān tī zúqiú, yīnwèi jiǎo hěn róngyì shòushāng.

Tôi không thích chơi bóng đá vì chân tôi rất dễ bị chấn thương.

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập