第 1 課 - Bài 1

生詞 Từ mới

1 – 起來

Pinyin

Tiếng Việt

Qǐlái

đứng dậy, ngồi dậy

Ví dụ – 例子

你打電話給我的時候, 我在睡覺, 還沒起來。

Pinyin

Tiếng Việt

Nǐ dǎ diànhuà gěi wǒ de shíhòu, wǒ zài shuìjiào, hái méi qǐlái.

Khi bạn gọi cho tôi, tôi đang ngủ, vẫn chưa dậy.

2 – 背

Pinyin

Tiếng Việt

Bèi

lưng

3 – 疼

PinyinTiếng Việt

Téng

đau

Ví dụ – 例子

我早上起來的時候, 覺得頭很疼。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ zǎoshang qǐlái de shíhòu, juédé tóu hěn téng.

Khi tôi thức dậy vào buổi sáng, cảm thấy đầu rất đau.

4 – 一下

Pinyin

Tiếng Việt

Yīxià

một lát, một chút

Ví dụ - 例子

晚上我有事, 要出去一下。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǎnshàng wǒ yǒushì, yào chūqù yīxià. 

Tối nay tôi có việc, phải ra ngoài một chút.

5 – 最好

Pinyin

Tiếng Việt

Zuì hǎo

tốt nhất

6 – 或是

Pinyin

Tiếng Việt

Huò shì

hoặc là

Ví dụ - 例子

生病的時候, 最好在家休息或是去看醫生。

Pinyin

Tiếng Việt

Shēngbìng de shíhòu, zuì hǎo zàijiā xiūxí huò shì qù kàn yīshēng.

Khi bị bệnh, tốt nhất bạn nên nghỉ ngơi ở nhà hoặc đi khám bác sĩ.

7.1 – 藥房

Pinyin

Tiếng Việt

Yàofáng

phòng thuốc, nhà thuốc

7.2 – 藥局

Pinyin

Tiếng Việt

Yào jú

phòng thuốc, nhà thuốc

Ví dụ - 例子

我的頭很疼, 你可以幫我去藥房買藥嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ de tóu hěn téng, nǐ kěyǐ bāng wǒ qù yàofáng mǎi yào ma?

Đầu tôi rất đau Bạn có thể giúp tôi đến hiệu thuốc mua thuốc được không?

8 – 不但

Pinyin

Tiếng Việt

Bùdàn

không những

Ví dụ - 例子

我去夜市, 不但想吃牛肉麵, 也想喝珍珠奶茶。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ qù yèshì, bùdàn xiǎng chī niúròu miàn, yě xiǎng hē zhēnzhū nǎichá.

Khi đi chợ đêm, tôi không chỉ muốn ăn mì bò mà còn muốn uống trà sữa trân châu.

9 – 溫柔

Pinyin

Tiếng Việt

Wēnróu

dịu dàng, nhẹ nhàng

10 – 客氣

Pinyin

Tiếng Việt

Kèqì

khách khí, khách sáo

Ví dụ - 例子

李先生的女朋友又溫柔又客氣。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǐ xiānshēng de nǚ péngyǒu yòu wēnróu yòu kèqì. 

Bạn gái anh Lý vừa hiền lành, vừa lễ phép.

11 – 愉快

Pinyin

Tiếng Việt

Yúkuài

vui vẻ

Ví dụ - 例子

我跟朋友聊天, 聊得很愉快。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ gēn péngyǒu liáotiān, liáo dé hěn yúkuài.

Tôi đã trò chuyện với bạn bè và đã có khoảng thời gian vui vẻ.

12 – 安全

Pinyin

Tiếng Việt

Anquán

an toàn

Ví dụ - 例子

我覺得你一個人跟不認識的人見面, 不太安全。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ juédé nǐ yīgèrén gēn bù rènshí de rén jiànmiàn, bù tài ānquán.

Tôi không nghĩ sẽ an toàn nếu bạn gặp một người mà bạn không quen biết một mình.
 

13 – 舞會

Pinyin

Tiếng Việt

Wǔhuì 

vũ hội

Ví dụ - 例子

這個禮拜六我們學校有舞會, 你要參加嗎?

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège lǐbài liù wǒmen xuéxiào yǒu wǔhuì, nǐ yào cānjiā ma?

Có một buổi khiêu vũ ở trường chúng tôi vào thứ bảy này. Bạn có muốn tham dự không?

14 – 當然

Pinyin

Tiếng Việt

Dāngrán

đương nhiên

Ví dụ - 例子

今天是我第一天上班, 當然不能遲到。

Pinyin

Tiếng Việt

Jīntiān shì wǒ dì yī tiān shàngbān, dāngrán bùnéng chídào. 

Hôm nay là ngày đầu tiên tôi đi làm nên tất nhiên là tôi không thể đến muộn được.

15 – 約會

Pinyin

Tiếng Việt

Yuēhuì

hẹn hò

Ví dụ - 例子

王小姐跟男朋友約會的時候, 都穿著很漂亮的衣服。 今天晚上哥哥跟女朋友有個約會。

Pinyin

Tiếng Việt

Wáng xiǎojiě gēn nán péngyǒu yuēhuì de shíhòu, dōu chuānzhuó hěn piàoliang de yīfú. Jīntiān wǎnshàng gēgē gēn nǚ péngyǒu yǒu gè yuēhuì. 

Khi cô Vương đi hẹn hò với bạn trai, luôn mặc đồ rất đẹp. Tối nay anh trai tôi có hẹn với bạn gái anh ấy.

16 – 害怕

Pinyin

Tiếng Việt

Hàipà

sợ hãi

17 – 敢

Pinyin

Tiếng Việt

Gǎn

dám

Ví dụ - 例子

天黑了, 那個小孩子很害怕, 不敢一個人去上廁所。

Pinyin

Tiếng Việt

Tiān hēile, nàgè xiǎo háizǐ hěn hàipà, bù gǎn yīgèrén qù shàng cèsuǒ. 

Trời tối rồi, đứa trẻ đó rất sợ hãi, không dám đi vệ sinh một mình.

18 – 剛好

Pinyin

Tiếng Việt

Gānghǎo

vừa hay, đúng lúc

Ví dụ - 例子

我要打電話給他的時候, 他剛好打來了。

Pinyin

Tiếng Việt

Wǒ yào dǎ diànhuà gěi tā de shíhòu, tā gānghǎo dǎ láile.

Khi tôi định gọi cho anh ấy thì anh ấy vừa gọi.

19 – 動物園

Pinyin

Tiếng Việt

Dòngwùyuán

sở thú, vườn bách thú

Ví dụ - 例子

這個動物園裡有很多動物, 我最喜歡的是老虎跟猴子。

Pinyin

Tiếng Việt

Zhège dòngwùyuán lǐ yǒu hěnduō dòngwù, wǒ zuì xǐhuān de shì lǎohǔ gēn hóuzǐ.

Có rất nhiều loài động vật trong vườn thú này, tôi thích nhất là hổ và khỉ.

20 – 開玩笑

Pinyin

Tiếng Việt

Kāiwánxiào

nói đùa

Ví dụ - 例子

李先生喜歡開玩笑, 是一個很有趣的人。

Pinyin

Tiếng Việt

Lǐ xiānshēng xǐhuān kāiwánxiào, shì yīgè hěn yǒuqù de rén.

Anh Lý thích đùa, là người rất thú vị.

21 – 完

Pinyin

Tiếng Việt

Wán

Xong, hoàn thành

Ví dụ - 例子

大家看完演唱會, 就回家了。

Pinyin

Tiếng Việt

Dàjiā kàn wán yǎnchàng huì, jiù huí jiāle.

Sau khi mọi người xem buổi hòa nhạc, họ về nhà.

22 – 模

Pinyin

Tiếng Việt

Mó 

sờ

Ví dụ - 例子

他想摸摸看這杯水是熱的還是冷的。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā xiǎng mō mō kàn zhè bēi shuǐ shì rè de háishì lěng de.

Anh muốn chạm vào xem ly nước là nóng hay lạnh.

23 – 好像

Pinyin

Tiếng Việt

Hǎoxiàng

dường như

Ví dụ - 例子

他今天怎麼了? 好像不太高興。

Pinyin

Tiếng Việt

Tā jīntiān zěnmele? Hǎoxiàng bù tài gāoxìng. 

Hôm nay anh ấy bị sao vậy? có vẻ không vui lắm.

cụm từ

1 – 怎麼了

Pinyin

Tiếng Việt

Zěnmeliǎo

như thế nào, làm sao thế

2 – 一個人

Pinyin

Tiếng Việt

Yīgèrén

một mình

3 – 怎麼辦

Pinyin

Tiếng Việt

Zěnme bàn

làm thế nào

Cơ sở pháp lý

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Cửu Tư

Giấy phép kinh doanh số: 0107879626 (Cấp bởi                        Sở Kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội)

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 
                         2133 / QĐ-SGDĐT (Cấp bởi Sở Giáo dục & Đào tạo)

Liên hệ

0986016621

duhoccuutu1908@gmail.com

Hệ thống văn phòng & chi nhánh

Trụ sở chính:

Số 137, Đường Tân Xuân, P. Đông Ngạc, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội

Văn phòng tại Đài Loan:

台北市松山區南京東路五段234號 


No. 234, Section 5, Nanjing East Road, Songshan District, Taipei City

Chi nhánh HCM:

Số 24, Đường 2, KĐT CityLand, P. 7, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Cần Thơ:

Số 11, Đường B30 Khu dân cư 91B, P. Khánh An, Ninh Kiều, Cần Thơ

Chi nhánh Bắc Kạn:

Tổ 1, P. Xuất Hóa, TP. Bắc Kạn, Bắc Kạn

Chi nhánh Hải Phòng:

Số BH 06-20, KĐT Vinhomes Imperia Hải Phòng, P. Thượng Lý,  Q. Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Chi nhánh Nghệ An:

Số 247, Đường Lê Duẩn, P. Trung Đô, TP. Vinh, Nghệ An

Chi nhánh Bạc Liêu:

Số 43, Đường Nguyễn Hồng Khanh, Khóm 3, P. 2, TP. Bạc Liêu, Bạc Liêu

© 2025 Cửu Tư Education

Lên đầu trang

Đăng nhập

Đăng nhập

Đăng nhập