第 9 課 - Bài 9
對話一Dialogue 2
(在學校)
中明:期中考快要到了,老師說我們可以去圖書館對面的大 教室看書。
家樂:太好了!在那裡看書很舒服。我們每天都能用那間教 室嗎?
中明:我們班只能禮拜一跟禮拜二下午用。
家樂:可是這些時間我都有語言交換,不能去。
中明:別的時間可以嗎?
家樂:我朋友最近比較忙,別的時間他沒有空。
中明:我們去問老師,也許他可以幫你。
家樂:好,希望老師可以幫我。
Text in Pinyin and Vietnamese
(Zài xuéxiào)
zhōng míng: Qí zhōngkǎo kuàiyào dàole, lǎoshī shuō wǒmen kěyǐ qù túshū guǎn duìmiàn de dà jiàoshì kànshū.
Jiā lè: Tài hǎole! Zài nàlǐ kànshū hěn shūfú. Wǒmen měitiān dū néng yòng nà jiān jiàoshì ma?
Zhōng míng: Wǒmen bān zhǐ néng lǐbài yī gēn lǐbài èr xiàwǔ yòng.
Jiā lè: Kěshì zhèxiē shíjiān wǒ dū yǒu yǔyán jiāohuàn, bùnéng qù.
Zhōng míng: Bié de shíjiān kěyǐ ma?
Jiā lè: Wǒ péngyǒu zuìjìn bǐjiào máng, bié de shíjiān tā méiyǒu kòng.
Zhōng míng: Wǒmen qù wèn lǎoshī, yěxǔ tā kěyǐ bāng nǐ.
Jiā lè: Hǎo, xīwàng lǎoshī kěyǐ bāng wǒ.
(ở trường)
zhōng míng: Sắp đến kỳ thi giữa kỳ, giáo viên nói chúng ta có thể đến phòng học lớn đối diện thư viện để đọc.
Jiā lè: Thật tuyệt khi đọc ở đó rất thoải mái. Chúng ta có thể sử dụng lớp học đó hàng ngày không?
zhōng míng: Lớp chúng tôi chỉ được học vào chiều thứ Hai và thứ Ba.
Jiā lè: Nhưng dạo này tôi có buổi trao đổi ngôn ngữ nên không thể đi được.
zhōng míng: Có thể để lúc khác được không?
Jiā lè: Gần đây bạn tôi khá bận rộn và anh ấy không rảnh vào những lúc khác.
zhōng míng: Hãy hỏi giáo viên, có thể ông ấy sẽ giúp được bạn.
Jiā lè: Được rồi, tôi hy vọng cô giáo có thể giúp tôi.
Text in English
(at school)
Zhongming: The midterm exam is coming soon, and the teacher said we can go to the big classroom opposite the library to read.
Jia Le: Great! It’s very comfortable to read there. Can we use that classroom every day?
Zhongming: Our class can only use it on Monday and Tuesday afternoons.
Jia Le: But I have language exchange during these times and can’t go.
Zhongming: Is it okay to do it at another time?
Jia Le: My friend is quite busy recently and he is not free at other times.
Zhongming: Let’s ask the teacher, maybe he can help you.
Jia Le: OK, I hope the teacher can help me.