第 9 課 - Bài 9

對話一Dialogue 1

我的中文課

My Chinese Class

(在學校)

國安:友美,這幾個句子的意思我不太懂,妳可以教我嗎?

友美:我覺得有點兒難,我也不太懂。

國安:這課真的不好學。

友美:我們可以去問家樂,他非常聰明,我想他懂。

國安:那麼我們現在去找他。

友美:現在他在上書法課,我們四點去吧。

國安:可是從四點到五點半我要上英文課,六點去,怎麼樣?

友美:好。我先回宿舍做功課,再跟你一起去找他。

Text in Pinyin and Vietnamese

(Zài xuéxiào)

guó’ān: Yǒuměi, zhè jǐ gè jùzi de yìsi wǒ bù tài dǒng, nǎi kěyǐ jiào wǒ ma?

Yǒuměi: Wǒ juédé yǒudiǎn er nán, wǒ yě bù tài dǒng.

Guó’ān: Zhè kè zhēn de bù hào xué.

Yǒuměi: Wǒmen kěyǐ qù wèn jiā lè, tā fēicháng cōngmíng, wǒ xiǎng tā dǒng.

Guó’ān: Nàme wǒmen xiànzài qù zhǎo tā.

Yǒuměi: Xiànzài tā zài shàng shūfǎ kè, wǒmen sì diǎn qù ba.

Guó’ān: Kěshì cóng sì diǎn dào wǔ diǎn bàn wǒ yào shàng yīngwén kè, liù diǎn qù, zěnme yàng?

Yǒuměi: Hǎo. Wǒ xiān huí sùshè zuò gōngkè, zài gēn nǐ yīqǐ qù zhǎo tā.

(ở trường)

Guó’ān: Yǒuměi, tôi không hiểu lắm ý nghĩa của những câu này. Bạn có thể dạy tôi được không?

Yǒuměi: Tôi nghĩ nó hơi khó và tôi không hiểu lắm.

Guó’ān: Bài học này thực sự khó học.

Yǒuměi: Chúng ta có thể hỏi Jiale. Anh ấy rất thông minh.

Guó’ān: Vậy bây giờ chúng ta đi tìm anh ấy nhé.

Yǒuměi: Bây giờ anh ấy đang tham gia lớp học thư pháp. Chúng ta hãy đi lúc bốn giờ.

Guó’ān: Nhưng tôi có lớp học tiếng Anh từ 4 giờ đến 5 giờ 30 thì học lúc 6 giờ nhé?

Yǒuměi: Được rồi. Em về ký túc xá làm bài tập trước rồi sẽ cùng anh đi tìm anh ấy.

Text in English

(at school)

Guoan: Youmei, I don’t quite understand the meaning of these sentences. Can you teach me?

Youmei: I think it’s a bit difficult and I don’t quite understand it.

Guoan: This lesson is really difficult to learn.

Youmei: We can ask Jiale. He is very smart. I think he understands.

Guoan: Then let’s go find him now.

Youmei: He is taking a calligraphy class now. Let’s go at four o’clock.

Guoan: But I have an English class from four to five-thirty. How about going at six?

Youmei: Okay. I’ll go back to the dormitory to do my homework first, and then I’ll go find him with you.

error: Content is protected !!
Lên đầu trang