第 4 課 - Bài 4
對話一Dialogue 2
你要咖啡還是茶?
Would You Like to Have Coffee or Tea?
(在餐廳櫃台點餐 At the restaurant counter ordering food)
中明:小姐,我們要點兩碗牛肉麵和兩杯茶。
女店員:請問兩位要紅茶還是綠茶?
(店員 diànyuán, clerk)
友美:我要紅茶。
中明:請給我們一杯紅茶、一杯綠茶。請問一共多少錢?
女店員:一共兩百一十五塊錢。
(中明給女店員一千塊錢)
女店員:找您七百八十五塊錢,謝謝。
中明:一共兩百多塊錢,好便宜!
Text in Pinyin and Vietnamese
(Zài cāntīng guìtái diǎn cān At the restaurant counter ordering food)
zhōng míng: Xiǎojiě, wǒmen yàodiǎn liǎng wǎn niúròu miàn hé liǎng bēi chá.
Nǚ diànyuán: Qǐngwèn liǎng wèi yào hóngchá háishì lǜchá?
(Diànyuán diànyuán, clerk)
yǒuměi: Wǒ yào hóngchá.
Zhōng míng: Qǐng gěi wǒmen yībēi hóngchá, yībēi lǜchá. Qǐngwèn yīgòng duōshǎo qián?
Nǚ diànyuán: Yīgòng liǎng bǎi yīshíwǔ kuài qián.
(Zhōng míng gěi nǚ diànyuán yīqiān kuài qián)
nǚ diànyuán: Zhǎo nín qībǎi bāshíwǔ kuài qián, xièxiè.
Zhōng míng: Yīgòng liǎng bǎi duō kuài qián, hǎo piányí!
(Tại quầy nhà hàng gọi đồ ăn)
Zhongming: Thưa cô, chúng tôi muốn hai tô mì bò và hai tách trà.
Nữ nhân viên: Bạn muốn uống trà đen hay trà xanh?
(thư ký diànyuán, thư ký)
Youmei: Tôi muốn trà đen.
Zhongming: Vui lòng cho chúng tôi một tách trà đen và một tách trà xanh. Tổng cộng là bao nhiêu?
Nhân viên bán hàng: Tổng cộng là hai trăm mười lăm đô la.
(Trung Minh đưa cho nữ thư ký một nghìn tệ)
Nữ nhân viên: Tôi sẽ đưa cho bạn bảy trăm tám mươi lăm nhân dân tệ. Cảm ơn bạn.
Zhongming: Tổng cộng có giá hơn hai trăm nhân dân tệ, rẻ quá!
Text in English
(At the restaurant counter ordering food)
Zhongming: Miss, we would like two bowls of beef noodles and two cups of tea.
Female clerk: Would you like black tea or green tea?
(clerk diànyuán, clerk)
Youmei: I want black tea.
Zhongming: Please give us a cup of black tea and a cup of green tea. How much is the total?
Saleswoman: Two hundred and fifteen dollars in total.
(Zhongming gave the female clerk one thousand yuan)
Female clerk: I’ll give you seven hundred and eighty-five yuan. Thank you.
Zhongming: It costs more than two hundred yuan in total, so cheap!