TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TRUNG QUỐC

Học bổng 50 – 100% học phí cho kỳ tuyển sinh mùa thu T9/2020

 

 

THÔNG TIN TỔNG QUAN

  • Tên Tiếng Anh: Chinese Culture University
  • Tên Tiếng Việt: Đại học Văn hoá Trung Quốc
  • Tên Tiếng Trung: 中國文化大學
  • Năm thành lập: 1962
  • Địa Chỉ: No. 55 號, Huagang Road, Shilin District, Taipei City, Taiwan 111
  • Website: https://pccu.edu.tw/
  • Video hình ảnh nhà trường: https://youtube.com/watch?v=EoSsppqMd9Q
  • Thời gian nhập học: tháng 02 và tháng 9 hàng năm

Trường Đại học văn hoá Trung Quốc được thành lập năm 1962, ban đầu được mang tên là Đại học Viễn Đông đến năm 1980 thì được Bộ Giáo dục phê chuẩn thăng cấp đổi tên thành Đại học Văn hoá Trung Quốc. Trường bao gồm 5 cơ sở, cơ sở chính toạ lạc trên núi Dương Minh Sơn phong cảnh ưu nhã, không khí trong lành, giao thông thuận lợi. Hiện tại, trường gồm 12 Học viện, 60 Khoa bộ môn trực thuộc, 43 Sở nghiên cứu Thạc sĩ, 12 Sở nghiên cứu Tiến sĩ. Là một trong  những trường Đại học tổng hợp lớn nhất tại Đài Loan.

Hiện nay Đại học Văn hoá Trung Quốc có 12 Viện trực thuộc, bao gồm:

 

  • Viện Văn học

 

  • Viện Văn hoá và Ngôn ngữ nước ngoài

 

  • Viện Kỹ thuật

 

  • Viện Luật

 

  • Viện Khoa học Xã hội

 

  • Viện Nông nghiệp

 

  • Viện Công nghệ

 

  • Viện Thương mại

 

  • Viện Báo chí và Truyền thông

 

  • Viện Nghệ thuật

 

  • Viện Môi trường

 

  • Viện Giáo dục

 

Điều kiện nhập học:

 

 

Yêu cầu cá nhân

Đại học

Thạc sĩ

–     Độ tuổi

18 – 22

22 – 28

–     GPA

Trung bình 3 năm >=7.0

Điểm tích lũy đại học >=7.0

–     Ngoại ngữ

Tocfl 2 trở lên

Tocfl 3 trở lên

 

Điều kiện học bổng:

 

Giá trị học bổng

Đại học

Thạc sĩ

–     20% học phí

Điểm học >=7.0

Tocfl 2/Toiec 620/ HSK 3

Điểm học >=7.0

Tocfl 3/Toiec 700/ HSK 5

–     50% học phí

Điểm học >=7.5

Tocfl 2/Toiec 620/ HSK 4

Điểm học >=7.5

Tocfl 3/Toiec 700/ HSK 5

–     100% học phí

Điểm học >=8.0

Tocfl 3/Toiec 620/ HSK 5

Điểm học >=8.0

Tocfl 4/Toiec 700/ HSK 6

 

 

Yêu cầu hồ sơ

 

  • Bằng tốt nghiệp
  • Bảng điểm (bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung) Mỗi bảng điểm phải cung cấp danh sách của tất cả các khóa học.
  • Hai thư giới thiệu (dành cho hệ trên Đại học)
  • Giới thiệu bản thân (Resume)
  • Thư nêu mục đích (Statement of Purpose)
  • Ảnh hộ chiếu (được chụp trong vòng sáu tháng qua và trên nền trắng)

 

  • Chứng chỉ năng lực tiếng Anh, chẳng hạn như TOEFL / TOEIC / IELTS
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Trung (TOCFL / HSK)

 

 

Chuyên ngành và chương trình Cấp học bổng:

 

Chuyên ngành

Đại học

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Ngành Triết học

x

 

x

Ngành Văn học Trung Quốc

x

x

x

Ngành Lịch sử

x

x

x

Ngành Nhật Bản học

x

 

 

Ngành Hàn Quốc học

x

x

 

Ngành Ngôn ngữ Nga

x

 

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

x

 

 

Ngành Ngôn ngữ Pháp

x

 

 

Ngành Toán ứng dụng

x

 

 

Ngành Vật lý quang điện

x

 

 

Ngành Hoá học

x

x

 

Ngành Địa lý học

x

x

 

Ngành Địa chất học

x

x

x

Ngành Luật học

x

x

x

Ngành Chính trị học

x

x

x

Ngành Kinh tế học

x

x

 

Ngành Xã hội học

x

x

 

Ngành Quản lý hành chính

x

 

 

Ngành Lâm sinh

x

 

 

Ngành Khoa học động vật

x

x

 

Ngành Khoa học ứng dụng đời sống

x

x

 

Ngành Công nghệ vật liệu & Công nghệ Hoá học

x

x

 

Ngành Cơ điện

x

 

 

Ngành Cơ khí

x

x

 

Ngành Công nghệ may

x

 

 

Ngành Công nghệ thông tin

x

x

 

Ngành Thương mại Quốc tế

x

x

 

Ngành Quản trị Kinh doanh Quốc tế

x

x

x

Ngành Kế toán

x

x

 

 

Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành

x

x

 

Ngành Quản lý thông tin

x

x

 

Ngành Quản lý Tài chính

x

x

 

Ngành Marketing

 

x

 

Ngành Thương mại Điện tử

 

x

 

Ngành Quản lý hàng không

 

x

 

Ngành Báo chí

 

x

 

Ngành Quảng cáo

x

 

 

Ngành Điện tử Truyền thông

x

x

 

Ngành Truyền thông đại chúng

x

 

 

Ngành Mỹ thuật học

x

x

 

Ngành Âm nhạc học

x

x

 

Ngành Âm nhạc Trung Quốc

x

x

 

Ngành Sân khấu điện ảnh (Hí kịch)

x

 

 

Ngành Hí kịch Trung Quốc

x

 

 

Ngành Vũ đạo

x

 

 

Ngành Quy hoạch vùng & Đô thị

x

x

 

Ngành Kiến trúc

x

x

x

Ngành Cảnh quan học

x

x

 

Ngành Giáo dục học

x

 

 

Ngành Giáo dục thể chất

x

x

x

Ngành Võ thuật

x

 

 

Ngành Tâm lý Giáo dục

x

x

 

Ngành Xúc tiến sức khoẻ và Thể thao

x

 

 

 

Học phí tại trường (Hệ Đại học, Thạc sĩ) Đơn vị tính TWD ( 1TWD = 750VND)

VIỆN

HỌC PHÍ

CHÚ THÍCH

Kỹ thuật, Nghệ thuật, Báo chí Truyền thông, Môi trường

53.390 NTD

 

Công nghệ & Nông nghiệp

52.950 NTD

 

Thương mại

46.425 NTD

 

Văn học, Luật, Ngoại ngữ, Xã hội, Giáo dục

45.735 NTD

 

 

Chi phí sinh hoạt

 

LOẠI KTX

PHÍ

Phòng 4 người

11.700 NTD

Phòng 6 người

10.600 NTD

Phòng 1 người

11.700 NTD

Phòng căn hộ (4 người)

15.700 NTD

Phòng đơn căn hộ

13.900 NTD

 

 

 

Ứng viên khi làm hồ sơ tại Cửu Tư sẽ được cam kết hỗ trợ:

 

  • Tư vấn trường, ngành phù hợp.
  • Hoàn tất thủ tục, hồ sơ xin thư mời nhập học.
  • Hoàn thiện hồ sơ một cách tối ưu nhất giúp xin học bổng mức cao nhất.
  • Đảm bảo xin học bổng thành công đối với những hồ sơ đủ điều kiện.
  • Hướng dẫn chứng minh tài chính và hoàn tất thủ tục hồ sơ xin
  • Hướng dẫn trả lời phỏng vấn.
  • Hỗ trợ học sinh trong suốt quá trình học tại nước ngoài.
  • Hỗ trợ phụ huynh trong việc làm thủ tục đi thăm con em mình trong suốt quá trình học tại Đài Loan của ứng viên

Bài viết trước đó Đại học Thế Tân 世新大學